# Vietnamese translation for Wesnoth # Phạm Thành Nam , 2009, 2013, 2014. msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: \n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n" "POT-Creation-Date: 2015-04-05 03:22-0300\n" "PO-Revision-Date: 2014-06-05 23:38+0700\n" "Last-Translator: \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: Lokalize 1.4\n" #. [time]: id=underground #: data/campaigns/Heir_To_The_Throne/utils/httt_utils.cfg:531 #: data/core/macros/schedules.cfg:99 msgid "Underground" msgstr "Dưới lòng đất" #. [berserk]: id=berserk #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:666 #: data/core/macros/abilities.cfg:562 msgid "berserk" msgstr "điên cuồng" #. [berserk]: id=berserk #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:668 #: data/core/macros/abilities.cfg:563 msgid "" "Whether used offensively or defensively, this attack presses the engagement " "until one of the combatants is slain, or 30 rounds of attacks have occurred." msgstr "" "Bất kể được sử dụng để tấn công hay phòng thủ, đòn này đẩy cuộc giao chiến " "đến khi một trong hai bên tham chiến bị tiêu diệt, hoặc 30 vòng đấu đã diễn " "ra." #. [chance_to_hit]: id=magical #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:677 #: data/core/macros/abilities.cfg:641 msgid "magical" msgstr "phép thuật" #. [chance_to_hit]: id=magical #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:679 #: data/core/macros/abilities.cfg:642 msgid "" "This attack always has a 70% chance to hit regardless of the defensive " "ability of the unit being attacked." msgstr "" "Đòn này luôn có cơ hội đánh trúng 70% bất kể khả năng phòng thủ của đơn vị " "bị tấn công." #. [firststrike]: id=firststrike #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:688 #: data/core/macros/abilities.cfg:686 msgid "first strike" msgstr "đánh trước" #. [firststrike]: id=firststrike #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/scenarios/03_Stirring_in_the_Night.cfg:690 #: data/core/macros/abilities.cfg:687 msgid "" "This unit always strikes first with this attack, even if they are defending." msgstr "Đơn vị này luôn đánh trước với đòn này, kể cả khi đang phòng thủ." #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:16 #: data/core/macros/abilities.cfg:10 msgid "heals +4" msgstr "hồi máu +4" #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:17 #: data/core/macros/abilities.cfg:11 msgid "female^heals +4" msgstr "hồi máu +4" #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:18 #: data/core/macros/abilities.cfg:12 msgid "" "Allows the unit to heal adjacent allied units at the beginning of our turn.\n" "\n" "A unit cared for by this healer may heal up to 4 HP per turn, or stop poison " "from taking effect for that turn.\n" "A poisoned unit cannot be cured of its poison by a healer, and must seek the " "care of a village or a unit that can cure." msgstr "" "Cho phép đơn vị hồi máu cho các đơn vị đồng minh đứng bên cạnh ở đầu lượt.\n" "\n" "Một đơn vị được điều trị viên này chăm sóc có thể phục hồi lên tới 4 máu mỗi " "lượt, hoặc ngăn chất độc phát huy hiệu lực ở lượt đó.\n" "Một đơn vị bị nhiễm độc không thể được một điều trị viên cứu chữa khỏi chất " "độc, mà phải tìm kiếm sự chăm sóc của một ngôi làng hoặc một đơn vị có khả " "năng giải độc." #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:44 #: data/core/macros/abilities.cfg:29 msgid "heals +8" msgstr "hồi máu +8" #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:45 #: data/core/macros/abilities.cfg:30 msgid "female^heals +8" msgstr "hồi máu +8" #. [heals]: id=healing #: data/campaigns/Under_the_Burning_Suns/utils/abilities.cfg:46 #: data/core/macros/abilities.cfg:31 msgid "" "This unit combines herbal remedies with magic to heal units more quickly " "than is normally possible on the battlefield.\n" "\n" "A unit cared for by this healer may heal up to 8 HP per turn, or stop poison " "from taking effect for that turn.\n" "A poisoned unit cannot be cured of its poison by a healer, and must seek the " "care of a village or a unit that can cure." msgstr "" "Đơn vị này kết hợp các phương thuốc thảo mộc với phép thuật để điều trị cho " "các đơn vị trên chiến trường nhanh hơn bình thường.\n" "\n" "Một đơn vị được điều trị viên này chăm sóc có thể phục hồi lên tới 8 máu mỗi " "lượt, hoặc ngăn chất độc phát huy hiệu lực ở lượt đó.\n" "Một đơn vị bị nhiễm độc không thể được một điều trị viên cứu chữa khỏi chất " "độc, mà phải tìm kiếm sự chăm sóc của một ngôi làng hoặc một đơn vị có khả " "năng giải độc." #. [section]: id=encyclopedia #. [topic]: id=..encyclopedia #: data/core/encyclopedia/_main.cfg:5 data/core/encyclopedia/_main.cfg:12 msgid "Encyclopedia" msgstr "Bách khoa toàn thư" #. [topic]: id=..encyclopedia #: data/core/encyclopedia/_main.cfg:14 msgid "dst='..geography' text='Geography'" msgstr "dst='..geography' text='Địa lý'" #. [section]: id=geography #. [topic]: id=..geography #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:11 #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:18 msgid "Geography" msgstr "Địa lý" #. [topic]: id=arkan_thoria #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:25 msgid "Arkan-thoria" msgstr "Arkan-thoria" #. [topic]: id=arkan_thoria #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:26 msgid "" "A river rising in the dst='heart_mountains' text='Heart Mountains' and running east to the Listra." msgstr "" "Một dòng sông bắt nguồn trong dst='heart_mountains' text='dãy núi Trái " "Tim' và chảy về phía đông đến sông Listra." #. [topic]: id=great_ocean #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:31 msgid "Great Ocean" msgstr "Đại Dương Lớn" #. [topic]: id=great_ocean #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:32 msgid "" "Lies to the west of the dst='great_continent' text='continent' " "and all rivers eventually flow to it. Far to the west in the the Great Ocean " "is a huge archipelago called dst='morogor' text='Morogor'." msgstr "" "Nằm về phía tây của dst='great_continent' text='lục địa' và tất " "cả các dòng sông cuối cùng cũng đổ ra đây. Xa về phía tây trong Đại Dương " "Lớn là một quần đảo khổng lồ gọi là dst='morogor' text='Morogor'." #. [topic]: id=morogor #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:37 msgid "Morogor" msgstr "Morogor" #. [topic]: id=morogor #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:38 msgid "" "Archipelago, located somewhere in the dst='great_ocean' text='Great " "Ocean' west of the dst='green_isle' text='Green Isle' and " "east of the dst=old_continent text='Old Continent'.\n" "It is mostly inhabited by dst='..race_drake' text='drakes'.\n" "The central island of the archipelago is also called ‘Morogor’." msgstr "" "Quần đảo, nằm đâu đó trong dst='great_ocean' text='Đại Dương Lớn' " "về phía tây của dst='green_isle' text='Đảo Xanh' và về phía đông " "của dst=old_continent text='Cựu Lục Địa'.\n" "Phần lớn cư dân của quần đảo là dst='..race_drake' text='người rồng'.\n" "Hòn đảo trung tâm quần đảo cũng được gọi là 'Morogor'." #. [topic]: id=green_isle #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:45 msgid "Green Isle" msgstr "Đảo Xanh" #. [topic]: id=green_isle #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:46 msgid "" "A bigger island lying in the dst='great_ocean' text='Great Ocean'." msgstr "" "Một hòn đảo lớn hơn nằm trong dst='great_ocean' text='Đại Dương Lớn'." #. [topic]: id=old_continent #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:51 msgid "Old Continent" msgstr "Cựu Lục Địa" #. [topic]: id=old_continent #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:52 msgid "" "Lies to the west of dst='morogor' text='Morogor' across the " "dst='great_ocean' text='Great Ocean'." msgstr "" "Nằm về phía tây của dst='morogor' text='Morogor' băng qua " "dst='great_ocean' text='Đại Dương Lớn'." #. [topic]: id=great_continent #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:57 msgid "Great Continent" msgstr "Đại Lục Địa" #. [topic]: id=great_continent #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:58 msgid "" "The continent on which the dst='kingdom_wesnoth' text='Kingdom of " "Wesnoth' lies. Its west coast is surrounded by the " "dst='great_ocean' text='Great Ocean'." msgstr "" "Lục địa trên đó có dst='kingdom_wesnoth' text='vương quốc Wesnoth'. Bờ biển phía tây được bao vây bởi dst='great_ocean' text='Đại " "Dương Lớn'." #. [topic]: id=irdya #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:63 msgid "Irdya" msgstr "Irdya" #. [topic]: id=irdya #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:64 msgid "" "The name of the world in which the kingdom of dst='kingdom_wesnoth' " "text='Wesnoth' is situated is ‘Irdya’. This term is, however, only " "rarely used in the era depicted by the main map. People normally just say " "“the world” or, poetically, “the wide green world”." msgstr "" "Tên của thế giới trong đó vương quốc dst='kingdom_wesnoth' " "text='Wesnoth' hiện hữu là 'Irdya'. Tuy nhiên, thuật ngữ này hiếm khi " "được sử dụng trong thời đại được tả trên bản đồ chính. Mọi người thường chỉ " "nói \"thế giới\", hoặc thơ mộng hơn, \"thế giới xanh rộng lớn\"." #. [topic]: id=kingdom_wesnoth #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:69 msgid "Kingdom of Wesnoth" msgstr "Vương quốc Wesnoth" #. [topic]: id=kingdom_wesnoth #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:70 msgid "" "The Kingdom of Wesnoth is located in the north-central portion of the " "dst='great_continent' text='Great Continent'. Most of the " "mainline campaigns revolve around it. It is bounded on the map by the Great " "River to the north, the shore of the Great Ocean to the west, the Aethenwood " "to the dst='southwest_elven_lands' text='southwest', and the " "Bitter Swamp to the southeast (lower right corner of the main map).\n" "\n" "Over the River Aethen, south of Fort Tahn, is a Wesnothian frontier region. " "It is bounded to the south (off-map) by dense woods of which the Aethenwood " "may be considered a northernmost extension.\n" "\n" " • Notable cities:\n" " ◦ Weldyn: The capital of Wesnoth.\n" " ◦ Aldril: City lying on the Bay of Pearls.\n" " ◦ Blackwater Port: City lying south of the Bay of Pearls.\n" " ◦ Carcyn: Located between the Grey Woods and the Great River.\n" " ◦ Dan’Tonk: Wesnoth’s largest city, located in the center of the " "country, just west and north of Weldyn.\n" " ◦ Soradoc: The northernmost border outpost of Wesnoth, controls " "the confluence of the Weldyn River and the Great River.\n" " ◦ Fort Tahn: The southernmost border outpost, controls the north/" "south road crossing the River Aethen.\n" " ◦ Tath: Important fort city north of Dan’Tonk, exerts control over " "the wilderness country around the east of the Brown Hills and north to the " "Ford of Abez.\n" "\n" " • Notable land features:\n" " ◦ Gryphon Mountain: Home of the fabled Gryphons\n" " ◦ Ford of Abez: Shallow part of the Great River, it is usually " "controlled by Wesnothian forces\n" " ◦ Weldyn River: It branches from the Great River and goes south\n" " ◦ Great Central Plain: Area bounded by Weldyn, Dan’Tonk, and Fort " "Tahn, this plain is Wesnoth’s bread basket and home to most of its " "population\n" " ◦ Dulatus Hills: These rolling hills bordering the Great Central " "Plain provide much of Wesnoth’s livestock and agriculture\n" " ◦ Brown Hills: Wasteland surrounding Gryphon Mountain that is not " "well-populated and occasionally very dangerous.\n" " ◦ Horse Plains: Region of rolling plains just south of the Great " "River, bounded by Glyn’s Forest to the west and the River Weldyn to the " "east; the southern reach merges into the Central Plain. Home of the powerful " "Clans; the best horses in Wesnoth are bred here.\n" " ◦ Estmark Hills: Largish range rising south of the Great River and " "east of the Weldyn River. The northernmost portion, nearest the River " "Weldyn, has at various times been settled by Wesnothians, but the Kingdom’s " "control is tenuous at best and banditry is common.\n" " ◦ Glyn’s Forest: Sometimes known as the Royal Forest, named for " "one of Haldric II’s sons\n" " ◦ Gray Woods: Large forest in the heart of the wilds of Wesnoth, " "located between Carcyn and Aldril and generally considered to be haunted\n" " ◦ Green Swamp: Large swamp in the heart of the wilds of Wesnoth, " "south of Aldril. It receives drainage from the Brown Hills and feeds into " "the Great River. (Not shown on the main map.)" msgstr "" "Vương quốc Wesnoth nằm trong phần bắc-trung của dst='great_continent' " "text='Đại Lục Địa'. Hầu hết các chiến dịch chính đều xoay quanh nó. " "Giới hạn trên bản đồ bởi Dòng Sông Lớn về phía bắc, bờ biển của Đại Dương " "Lớn về phía tây, rừng Aethen về phía dst='southwest_elven_lands' " "text='tây nam', và đầm lầy Cay Đắng về phía đông nam (góc phải phía " "dưới bản đồ chính).\n" "\n" "Trên sông Aethen, phía nam của pháo đài Tahn, là vùng biên giới Wesnoth. " "Giới hạn về phía nam (ngoài bản đồ) bởi khu rừng rậm trong đó Aethenwood có " "thể được coi là biên giới cực bắc.\n" "\n" " • Các thành phố đáng chú ý:\n" " ◦ Weldyn: Thủ đô của Wesnoth.\n" " ◦ Aldril: Thành phố nằm trên vịnh Ngọc Trai.\n" " ◦ Cảng Nước Đen: Thành phố nằm ở phía nam vịnh Ngọc Trai.\n" " ◦ Carcyn: nằm giữa Rừng Xám và Dòng Sông Lớn.\n" " ◦ Dan'Tonk: Thành phố lớn nhất của Wesnoth, nằm ở trung tâm của " "quốc gia, chỉ ngay phía tây và bắc Weldyn.\n" " ◦ Soradoc: Tiền đồn biên giới cực bắc của Wesnoth, kiểm soát ngã " "ba sông Weldyn và Dòng Sông Lớn.\n" " ◦ Pháo đài Tahn: Tiền đồn biên giới cực nam, kiểm soát con đường " "bắc/nam băng qua sông Aethen.\n" " ◦ Tath: Thành phố pháo đài quan trọng phía bắc Dan'Tonk, nhằm kiểm " "soát vùng hoang dã quanh phía đông của vùng đồi Nâu và phía bắc của khúc cạn " "Abez.\n" "\n" " • Những vùng đất đáng chú ý:\n" " ◦ Núi Sư Tử Đầu Chim: Nơi ở của loài sư tử đầu chim truyền thuyết\n" " ◦ Khúc cạn Abez: Đoạn nông của Dòng Sông Lớn, nó thường được kiểm " "soát bởi các lực lượng Wesnoth\n" " ◦ Sông Weldyn: Bắt nhánh từ Dòng Sông Lớn và đi về phía nam\n" " ◦ Đồng bằng lớn trung tâm: Vùng giới hạn bởi Weldyn, Dan'Tonk, và " "pháo đài Tahn, đồng bằng này là rổ bánh mì của Wesnoth nơi ở của hầu hết cư " "dân\n" " ◦ Vùng đồi Dulatus: Những ngọn đồi nhấp nhô biên giới đồng bằng " "lớn trung tâm này cung cấp nhiều lương thực thực phẩm cho Wesnoth\n" " ◦ Vùng đồi Nâu: Vùng đất hoang bao quanh núi Sư Tử Đầu Chim, không " "có nhiều người sinh sống và rất nguy hiểm.\n" " ◦ Đồng bằng Ngựa: Vùng đồng bằng ngay phía nam Dòng Sông Lớn, giới " "hạn bởi khu rừng Glyn về phía tây và sông Weldyn về phía đông, dải phía nam " "hòa vào đồng bằng trung tâm. Quê hương của các thị tộc hùng mạnh, những con " "ngựa tốt nhất Wesnoth được gây giống ở đây.\n" " ◦ Vùng đồi biên giới phía Đông: Dải rộng nhô lên ở phía nam Dòng " "Sông Lớn và phía đông sông Weldyn. Đoạn cực bắc, gần sông Weldyn nhất, nhiều " "thời kỳ có người Wesnoth định cư, nhưng kiểm soát của vương quốc là yếu và " "nạn trộm cướp rất phổ biến.\n" " ◦ Rừng Glyn: Còn được gọi là rừng Hoàng Gia, được đặt tên cho một " "trong các con trai của Haldric II\n" " ◦ Rừng Xám: Khu rừng lớn nhất giữa vùng hoang vu của Wesnoth, nằm " "giữa Carcyn và Aldril, được cho là có ma ám\n" " ◦ Đầm lầy Xanh: Đầm lầy lớn nằm giữa vùng hoang vu của Wesnoth, " "phía nam Aldril. Nó nhận nước chảy từ vùng đồi Nâu và chảy vào Dòng Sông " "Lớn. (Không hiện trên bản đồ chính)." #. [topic]: id=elensefar #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:100 msgid "Elensefar" msgstr "Elensefar" #. [topic]: id=elensefar #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:101 msgid "" "Elensefar is at times a province of dst='kingdom_wesnoth' " "text='Wesnoth', at times an independent country, and at times in a " "treaty federation with Wesnoth. Its borders are the Great River to the " "north, a loosely defined line with Wesnoth to the east, the Bay of Pearls to " "the south, and the dst='great_ocean' text='ocean' to the west. " "More information is found in the historical narrative of Wesnoth.\n" "\n" " • Notable cities:\n" " ◦ Elensefar: The capital, located on an island in the " "dst='great_river' text='Great River' delta\n" " ◦ Carcyn: City on the Wesnoth–Elensefar border, disputed with " "Wesnoth\n" " • Notable land features:\n" " ◦ dst='great_river' text='Great River': It is very wide " "at this point, and only ships can cross it." msgstr "" "Elensefar có lúc là một tỉnh của dst='kingdom_wesnoth' text='Wesnoth', có lúc là một quốc gia độc lập, có lúc theo liên minh hiệp ước với " "Wesnoth. Các biên giới của nó là Dòng Sông Lớn ở phía bắc, một đường xác " "định lỏng lẻo với Wesnoth ở phía đông, vịnh Ngọc Trai ở phía nam, và " "dst='great_ocean' text='đại dương' ở phía tây. Nhiều thông tin " "hơn có trong thuyết minh lịch sử của Wesnoth.\n" "\n" " • Các thành phố đáng chú ý:\n" " ◦ Elensefar: Thủ đô, nằm trên một hòn đảo trong châu thổ " "dst='great_river' text='Dòng Sông Lớn'\n" " ◦ Carcyn: Thủ đô trên biên giới Wesnoth–Elensefar, có tranh chấp " "với Wesnoth\n" "\n" " • Những vùng đất đáng chú ý:\n" " ◦ dst='great_river' text='Dòng Sông Lớn': Nó rất rộng ở " "điểm này, và chỉ tàu thuyền mới có thể băng qua." #. [topic]: id=northlands #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:112 msgid "Northlands" msgstr "Vùng đất phương Bắc" #. [topic]: id=northlands #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:113 msgid "" "There is no government of the Northlands. Various groups of orcs, dwarves, " "barbarian men and even elves populate the region. The northern and eastern " "borders are not defined, the southern border is the dst='great_river' " "text='Great River', and the western border is the " "dst='great_ocean' text='Great Ocean'.\n" "\n" " • Notable cities:\n" " ◦ Glamdrol: An Orcish tribal capital\n" " ◦ Wesmere: The location of the Ka’lian — the Elvish Council\n" " ◦ Dwarven Doors: A mixed human/dwarven town in the region of " "Knalga in the southern Heart Mountains. A major trade center.\n" " ◦ Dallben and Delwyn: Human villages originally built by settlers " "who crossed the Great River during Wesnoth’s Golden Age expansion. Now " "abandoned. The forested area northeast of Elensefar, where these villages " "were located, was named the Annuvin province by men but was known by the " "elves as Wesmere.\n" "\n" " • Notable land features:\n" " ◦ Heart Mountains: A virtually impassable barrier between the " "river country and the Northern Plains.\n" " ◦ Heartfangs: the particularly forbidding stretch of high peaks " "southwest of Lake Vrug and north of the Forest of Wesmere. The most " "inhospitable and dangerous portion of the Heart Mountains; only hermits, " "madmen, and mages live there.\n" " ◦ Swamp of Dread: a very large bog located between the Heart " "Mountains and the Great River. A notoriously dangerous place.\n" " ◦ Lake Vrug: A large mountain lake whose river carves the only " "pathway through the Northern Mountains\n" " ◦ Arkan-thoria: The river than comes out of Lake Vrug. This is the " "elvish name; among humans it is called Longlier.\n" " ◦ River Listra: The south-running tributary of the Great River " "into which the Arkan-thoria empties.\n" " ◦ Lintanir Forest: The southernmost portion of the Great Northern " "Forest, a gigantic wood whose eastern and northern boundaries are known only " "the elves. Their capitol, Elensiria, has only seldom been visited by " "humans.\n" " ◦ Great River: The origin of this river is somewhere in the east " "of the northern lands" msgstr "" "Không có chính quyền ở vùng đất phương Bắc. Nhiều nhóm người thú, người lùn, " "con người và cả thần tiên cư trú trong vùng. Biên giới phía bắc và phía đông " "không xác định, biên giới phía nam là dst='great_river' text='Dòng Sông " "Lớn', và biên giới phía tây là dst='great_ocean' text='Đại Dương " "Lớn'.\n" "\n" " • Các thành phố đáng chú ý:\n" " ◦ Glamdrol: Thủ đô một bộ lạc người thú\n" " ◦ Wesmere: Vị trí của Ka'lian - Hội đồng thần tiên\n" " ◦ Cửa Động Người Lùn: Thành phố của con người lẫn người lùn trong " "vùng Knalga ở phía nam dãy núi Trái Tim. Một trung tâm buôn bán lớn.\n" " ◦ Dallben và Delwyn: Thành phố của con người ban đầu được xây dựng " "bởi những người định cư đã vượt qua Dòng Sông Lớn trong công cuộc bành " "trướng Thời đại vàng của Wesnoth. Bây giờ đã bị bỏ hoang. Vùng rừng phía " "đông bắc của Elensefar, nơi có những ngôi làng này, được con người đặt tên " "là tỉnh Annuvin nhưng được thần tiên gọi là Wesmere.\n" "\n" " • Những vùng đất đáng chú ý:\n" " ◦ Dãy núi Trái Tim: Một hàng rào gần như không thể qua giữa xứ sở " "sông và đồng bằng phương Bắc.\n" " ◦ Răng Nanh Trái Tim: dải núi cao chót vót phía tây nam của hồ " "Vrug và phía bắc của khu rừng Wesmere. Đoạn khắc nghiệt và nguy hiểm nhất " "của dãy núi Trái Tim; chỉ có các ẩn sĩ, những người điên và các pháp sư sống " "ở đó.\n" " ◦ Đầm lầy Kinh Hoàng: bãi lầy rất lớn nằm giữa dãy núi Trái Tim và " "Dòng Sông Lớn. Nơi khét tiếng nguy hiểm.\n" " ◦ Hồ Vrug: Hồ lớn trên núi mà dòng sông của nó tạo thành con đường " "duy nhất qua vùng núi phương Bắc\n" " ◦ Arkan-thoria: Dòng sông chảy từ hồ Vrug. Đây là tên của thần " "tiên, với con người nó được gọi là Longlier.\n" " ◦ Sông Listra: Nhánh chảy về phía nam của Dòng Sông Lớn ở đó Arkan-" "thoria đổ vào.\n" " ◦ Rừng Lintanir: Phần phía nam của khu rừng lớn phương Bắc, một " "khu rừng khổng lồ mà chỉ thần tiên biết biên giới phía đông và phía bắc của " "nó. Thủ phủ của nó, Elensiria, ít khi được thăm viếng bởi con người.\n" " ◦ Dòng Sông Lớn: Ngọn nguồn của dòng sông này nằm ở đâu đó về phía " "đông của những vùng đất phương bắc" #. [topic]: id=southwest_elven_lands #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:134 msgid "Southwest Elven Lands" msgstr "Vùng đất thần tiên Tây Nam" #. [topic]: id=southwest_elven_lands #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:135 msgid "" "The Wood Elves are separate from those of the north, and have only " "intermittent relations with them and most other countries. Its borders are " "the Green Swamp to the northeast, the desert (not shown) to the south, and " "the dst='great_ocean' text='Ocean' to the west.\n" "\n" " • Notable cities\n" " ◦ None known\n" " • Notable land features:\n" " ◦ Aethen Forest: The largest southern forest, it extends far to " "the southwest—much farther than is charted—and is home to dst='.." "race_elf' text='elves'." msgstr "" "Các thần tiên tây nam bị cách biệt với các thần tiên phương bắc, và chỉ có " "liên lạc rời rạc với họ cũng như hầu hết các xứ sở khác. Biên giới là Đầm " "Lầy Xanh ở phía đông bắc, sa mạc (không vẽ) ở phía nam, và " "dst='great_ocean' text='đại dương' ở phía tây.\n" "\n" " • Các thành phố đáng chú ý\n" " ◦ Không có thành phố nào được biết\n" "\n" " • Những vùng đất đáng chú ý:\n" " ◦ Rừng Aethen: Khu rừng phương nam lớn nhất, mở rộng xa về phía " "tây nam - xa hơn nhiều hình ảnh trên bản đồ - và là nơi ở của các " "dst='..race_elf' text='thần tiên'." #. [topic]: id=heart_mountains #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:145 msgid "Heart Mountains" msgstr "Dãy núi Trái Tim" #. [topic]: id=heart_mountains #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:146 msgid "" "A virtually impassable barrier between the dst='arkan_thoria' " "text='river' country and the dst='far_north' text='Northern " "Plains'." msgstr "" "Một hàng rào gần như không thể qua giữa xứ sở dst='arkan_thoria' " "text='sông'dst='far_north' text='đồng bằng phương Bắc'." #. [topic]: id=far_north #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:151 msgid "Far North" msgstr "Viễn Bắc" #. [topic]: id=far_north #: data/core/encyclopedia/geography.cfg:152 msgid "" "Cold, harsh, and inaccessible, the Far North is the ancestral home of the " "Orcish Clannate. It lies north of the dst='heart_mountains' text='Heart " "Mountains', which the Orcs call the Haggid-Dargor and claim (without " "merit) as their own. To the east lie the Unaligned Tribes of the Wild " "Steppe, who fell out of the control of the Clannate, instead roaming with " "wild human barbarians and clashing with the High Elves of the North Plains " "(known as North Elves in human lands). The High Elves themselves reside " "further east, where it is rumored they rule a vast kingdom.\n" "\n" " • Notable cities:\n" " ◦ Barag Gor, a city home to the Orcish Council\n" " ◦ Bitok\n" " ◦ Borstep\n" " ◦ Farzi\n" " ◦ Lmarig\n" " ◦ Melmog\n" " ◦ Prestim\n" " ◦ Tirigaz\n" " ◦ Dorest, the northernmost human city\n" " • Notable land features:\n" " ◦ Black Marshes\n" " ◦ Mountains of Dorth\n" " ◦ Mountains of Haag\n" " ◦ Greenwood\n" " ◦ Silent Forest\n" " ◦ Forest of Thelien\n" " ◦ River Oumph\n" " ◦ River Bork\n" " ◦ Frosty Wastes\n" " ◦ Barren Plains" msgstr "" "Lạnh, khắc nghiệt, và không thể vào được, vùng Viễn Bắc là quê hương tổ tiên " "của đại thị tộc người thú. Nằm về phía bắc của dst='heart_mountains' " "text='dãy núi Trái Tim', mà người thú gọi là Haggid-Dargor và tuyên bố " "(không có bằng chứng) là của chúng. Về phía đông là các bộ lạc không liên " "kết của thảo nguyên Hoang Dã, nằm ngoài tầm kiểm soát của đại thị tộc, những " "kẻ mọi rợ hoang dã của loài người sống rải rác và xung đột với các thần tiên " "của đồng bằng phương Bắc (còn được gọi là thần tiên phương Bắc ở những vùng " "đất của loài người). Các thần tiên phương Bắc cư trú xa hơn về phía đông, " "người ta đồn rằng ở đó họ thống trị cả một vương quốc rộng lớn.\n" "\n" " • Các thành phố đáng chú ý:\n" " ◦ Barag Gor, thành phố quê hương của Hội đồng người thú\n" " ◦ Bitok\n" " ◦ Borstep\n" " ◦ Farzi\n" " ◦ Lmarig\n" " ◦ Melmog\n" " ◦ Prestim\n" " ◦ Tirigaz\n" " ◦ Dorest, thành phố cực bắc của con người\n" "\n" " • Những vùng đất đáng chú ý:\n" " ◦ Đầm lầy Đen\n" " ◦ Dãy núi Dorth\n" " ◦ Dãy núi Haag\n" " ◦ Rừng Xanh\n" " ◦ Rừng Yên Lặng\n" " ◦ Rừng Thelien\n" " ◦ Sông Oumph\n" " ◦ Sông Bork\n" " ◦ Hoang mạc Băng Giá\n" " ◦ Đồng bằng Cằn Cỗi" #. [section]: id=introduction #. [topic]: id=..introduction #: data/core/help.cfg:10 data/core/help.cfg:85 msgid "Introduction" msgstr "Giới thiệu" #. [section]: id=gameplay #. [topic]: id=..gameplay #: data/core/help.cfg:16 data/core/help.cfg:136 msgid "Gameplay" msgstr "Cách chơi" #. [section]: id=traits_section #. [topic]: id=..traits_section #: data/core/help.cfg:22 data/core/help.cfg:358 msgid "Traits" msgstr "Đặc điểm" #. [section]: id=units #. [topic]: id=..units #: data/core/help.cfg:31 data/core/help.cfg:91 msgid "Units" msgstr "Đơn vị" #. [section]: id=abilities_section #. [topic]: id=..abilities_section #: data/core/help.cfg:40 data/core/help.cfg:100 msgid "Abilities" msgstr "Khả năng" #. [section]: id=weapon_specials #. [topic]: id=..weapon_specials #: data/core/help.cfg:48 data/core/help.cfg:109 msgid "Weapon Specials" msgstr "Tính đặc biệt của vũ khí" #. #-#-#-#-# wesnoth-help.wml.pot (PACKAGE VERSION) #-#-#-#-# #. [section]: id=factions_section #: data/core/help.cfg:56 src/help.cpp:1291 src/help.cpp:1293 msgid "Factions" msgstr "Liên minh" #. [section]: id=terrains_section #. [topic]: id=..terrains_section #: data/core/help.cfg:63 data/core/help.cfg:492 msgid "Terrains" msgstr "Địa hình" #. [section]: id=addons #. [topic]: id=..addons #: data/core/help.cfg:71 data/core/help.cfg:500 msgid "Add-ons" msgstr "Phần bổ sung" #. [section]: id=commands #. [topic]: id=..commands #: data/core/help.cfg:77 data/core/help.cfg:565 msgid "Commands" msgstr "Lệnh" #. [topic]: id=..units #: data/core/help.cfg:92 msgid "" "This section will list all the units you discover as you explore the world " "of Wesnoth. When you see a new unit during a campaign or multiplayer " "scenario it will be added to its race’s subsection; you can then view its " "page any time you wish. A unit’s page will provide a general description, " "its statistics, attacks, resistances, and movement and defense values.\n" "\n" msgstr "" "Phần này sẽ liệt kê tất cả các đơn vị bạn đã khám phá sau khi thám hiểm thế " "giới Wesnoth. Khi bạn nhìn thấy một đơn vị mới trong một chiến dịch hoặc màn " "chơi nhiều người chơi, nó sẽ được thêm vào đề mục chủng tộc của nó; như thế " "bạn có thể xem trang của nó bất cứ lúc nào bạn muốn. Trang của một đơn vị sẽ " "cung cấp mô tả chung, các chỉ số, đòn tấn công, sức kháng cự, các giá trị di " "chuyển và phòng thủ.\n" "\n" #. [topic]: id=..abilities_section #: data/core/help.cfg:101 msgid "" "Certain units have abilities that either directly affect other units or have " "an impact on how the unit interacts with other units. These abilities will " "be listed under this section as you encounter them. Each page will provide a " "description of what the ability does and which (currently discovered) units " "have it.\n" "\n" msgstr "" "Một số đơn vị có khả năng hoặc tác động trực tiếp đến các đơn vị khác, hoặc " "tác động đến cách mà đơn vị đó tương tác với các đơn vị khác. Các khả năng " "sẽ được liệt kê dưới đề mục này khi bạn bắt gặp chúng. Mỗi trang sẽ cung cấp " "một mô tả về khả năng làm gì và những đơn vị nào (hiện đã được khám phá) có " "khả năng đó.\n" "\n" #. [topic]: id=..weapon_specials #: data/core/help.cfg:110 msgid "" "Some weapons have special features that increase the effectiveness of " "attacking with them. When you see a new weapon special during a campaign or " "multiplayer scenario it will be added to this list; you can then view its " "page any time you wish. Each page will provide a description of what the " "weapon special does and which (currently discovered) units have it.\n" "\n" msgstr "" "Một số vũ khí có các tính năng đặc biệt tăng cường tính hiệu quả của đòn tấn " "công. Khi bạn nhìn thấy một tính đặc biệt mới của vũ khí trong một chiến " "dịch hoặc một màn chơi nhiều người chơi, nó sẽ được thêm vào danh sách này; " "như thế bạn có thể xem trang của nó bất cứ lúc nào bạn muốn. Mỗi trang sẽ " "cung cấp một mô tả về tính đặc biệt của vũ khí làm gì và các đơn vị nào " "(hiện đã được khám phá) có nó.\n" "\n" #. [topic]: id=.unknown_unit #: data/core/help.cfg:119 msgid "Unknown Unit" msgstr "Đơn vị không xác định" #. [topic]: id=.unknown_unit #: data/core/help.cfg:120 msgid "" "\n" "\n" "This unit is unknown for the moment. You must discover it in the game to be " "allowed to see its description." msgstr "" "\n" "\n" "Đơn vị này hiện thời không xác định. Bạn phải khám phá nó trong trò chơi để " "được phép xem mô tả về nó." #. [topic]: id=introduction_topic #: data/core/help.cfg:127 msgid "Overview" msgstr "Tổng quan" #. [topic]: id=introduction_topic #: data/core/help.cfg:128 msgid "" "\n" "\n" "text='Battle for Wesnoth' is a turn-based fantasy strategy " "game somewhat unusual among modern strategy games. While other games strive " "for complexity, text='Battle for Wesnoth' strives for " "simplicity of both rules and gameplay. This does not make the game simple, " "however — from these simple rules arise a wealth of strategy, making the " "game easy to learn but a challenge to master." msgstr "" "\n" "\n" "text='Trận chiến vì Wesnoth' là một trò chơi chiến lược dựa " "trên lượt đi, theo phong cách thần thoại, hơi khác so với các trò chơi chiến " "lược hiện đại. Trong khi các trò chơi khác cố gắng để trở nên phức tạp, " "text='Trận chiến vì Wesnoth' tập trung vào tính đơn giản " "trong cả quy tắc lẫn cách chơi. Tuy nhiên, điều này không làm cho trò chơi " "trở nên dễ dàng chút nào - từ những quy tắc đơn giản sẽ xuất hiện nhiều " "chiến lược phong phú, khiến cho trò chơi dễ để tìm hiểu nhưng không dễ để " "chinh phục." #. [topic]: id=fundamentals #: data/core/help.cfg:142 msgid "Fundamentals of Gameplay" msgstr "Cơ bản về trò chơi" #. [topic]: id=fundamentals #: data/core/help.cfg:143 msgid "" "\n" "\n" "To begin with, it’s best to click the text='Tutorial' button at " "the main menu. This will take you to the interactive tutorial, which will " "teach you the basics of Wesnoth. After this, it is recommended that you play " "the Heir to the Throne campaign first — click text='Campaign' " "then text='Heir to the Throne'. As text='Battle for " "Wesnoth' can be quite challenging, you may wish to start on easy." msgstr "" "\n" "\n" "Để bắt đầu, tốt nhất là nhấn nút text='Hướng dẫn' ở trình đơn " "chính. Một hướng dẫn tương tác sẽ dạy bạn những điều cơ bản của Wesnoth. Sau " "hướng dẫn này, bạn nên chơi chiến dịch đầu tiên Người thừa kế ngai vàng - " "nhấn text='Chiến dịch' sau đó text='Người thừa kế ngai " "vàng'. Do trò chơi text='Trận chiến vì Wesnoth' có " "thể khá thử thách, bạn có thể bắt đầu ở mức độ dễ." #. [topic]: id=fundamentals #: data/core/help.cfg:143 msgid "" "These pages outline all you need to know to play text='Battle for " "Wesnoth'. They cover how to play and the basic mechanics behind the " "game. As you play the game, new information is added to these pages as you " "come across new aspects of the game. For more detailed information on " "special situations and exceptions, please follow the links included." msgstr "" "Các trang sau đây tóm lược tất cả những gì bạn cần biết để chơi " "text='Trận chiến vì Wesnoth', bao gồm cách chơi và những cơ " "chế đằng sau trò chơi. Trong lúc chơi, thông tin mới sẽ được thêm vào các " "trang này, khi bạn bắt gặp những khía cạnh mới của trò chơi. Để biết thêm " "thông tin chi tiết về những tình huống và ngoại lệ đặc biệt, xin theo các " "liên kết đi kèm." #. [topic]: id=fundamentals #: data/core/help.cfg:148 msgid "" "While playing, keep in mind that if you mouse-over many items in the game, " "such as the information displayed in the status pane, a brief description " "will be shown explaining each item. This is especially useful when you " "encounter new dst='..abilities_section' text='abilities' for the " "first time." msgstr "" "Trong khi chơi, lưu ý rằng nếu bạn di chuyển chuột trên nhiều mục trong trò " "chơi, sẽ có thông tin hiển thị trong khung trạng thái và một mô tả ngắn giải " "thích mỗi mục. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn gặp các dst='.." "abilities_section' text='khả năng' mới lần đầu tiên." #. [topic]: id=about_game #: data/core/help.cfg:153 msgid "About the Game" msgstr "Giới thiệu trò chơi" #. [topic]: id=about_game #: data/core/help.cfg:154 msgid "" "\n" "\n" "text='Campaigns' consist of multiple scenarios that follow " "on from each other, telling a story. In a campaign, you often need to play " "more carefully, preserving your best troops so that they can be used again " "in later scenarios in the campaign." msgstr "" "\n" "\n" "text='Chiến dịch' bao gồm nhiều màn chơi nối tiếp nhau, kể " "một câu chuyện. Trong một chiến dịch, bạn cần chơi cẩn thận hơn, giữ gìn " "những quân lính tốt nhất để có thể sử dụng lại trong các màn sau của chiến " "dịch." #. [topic]: id=about_game #: data/core/help.cfg:154 msgid "" "The game takes place over a series of battles, called " "text='scenarios'. Each scenario pits your troops against " "the troops of one or more adversaries. You can play against the computer, or " "with friends who each take turns sitting at the computer (hotseat play). If " "your computer is connected to a computer network, you can also play against " "other people connected to that network. If your computer has a connection to " "the Internet, you can play against other people across the Internet." msgstr "" "Trò chơi diễn ra theo một loạt các trận chiến, gọi là các text='màn " "chơi'. Trong mỗi màn chơi, quân của bạn sẽ đọ sức với quân của một " "hoặc nhiều kẻ địch. Bạn có thể chơi đấu với máy tính, hoặc với bạn bè, mỗi " "người một lượt khi ngồi bên máy tính (chế độ ghế nóng). Nếu máy tính của bạn " "kết nối với một mạng máy tính, bạn cũng có thể chơi đấu với những người khác " "cùng kết nối với mạng đó. Nếu máy tính của bạn có kết nối Internet, bạn có " "thể chơi đấu với những người khác qua Internet." #. [topic]: id=victory_and_defeat #: data/core/help.cfg:162 msgid "Victory and Defeat" msgstr "Chiến thắng và Thua cuộc" #. [topic]: id=victory_and_defeat #: data/core/help.cfg:163 msgid "" "\n" "\n" "When you win a scenario, the map grays over and the text='End Turn' button changes to text='End Scenario'. You can now do " "things like changing your save options or (if you are in a multiplayer game) " "chatting with other players before pressing that button to advance." msgstr "" "\n" "\n" "Khi bạn thắng một màn chơi, bản đồ sẽ xám lại và nút text='Kết thúc " "lượt' sẽ thay đổi thành text='Kết thúc màn'. Giờ bạn có " "thể làm những việc như thay đổi các tùy chọn lưu trò chơi hoặc (nếu bạn đang " "tham gia một trò chơi nhiều người chơi) tán gẫu với những người chơi khác " "trước khi ấn nút đó để đi tiếp." #. [topic]: id=victory_and_defeat #: data/core/help.cfg:163 msgid "" "Pay careful attention to the text='Objectives' pop-up box at " "the beginning of each scenario. Usually you will achieve victory by killing " "all enemy leaders, and only be defeated by having your leader killed. But " "scenarios may have other victory objectives — getting your leader to a " "designated point, say, or rescuing someone, or solving a puzzle, or holding " "out against a siege until a certain number of turns have elapsed." msgstr "" "Chú ý cẩn thận hộp thoại text='Mục tiêu' ở đầu mỗi màn chơi. " "Thông thường bạn sẽ giành chiến thắng bằng cách giết toàn bộ chỉ huy của kẻ " "thù, và chỉ bị thua cuộc khi để người chỉ huy của mình bị giết. Nhưng các " "màn chơi có thể có những mục tiêu chiến thắng khác - đưa người chỉ huy của " "bạn đến một điểm xác định, giải cứu ai đó, giải quyết một vấn đề, hoặc phòng " "thủ chống lại một cuộc bao vây đến hết một số lượt nhất định." #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:172 msgid "Recruiting and Recalling" msgstr "Tuyển quân và Gọi lại" #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:173 msgid "" "\n" "\n" "If you right-clicked on a castle hex and selected recruit, the new unit will " "appear in that hex. Otherwise, it will appear in a free hex near the keep. " "You may only recruit as many units as you have free hexes in your castle, " "and you cannot spend more gold than you actually have on recruiting." msgstr "" "\n" "\n" "Nếu bạn nhấn chuột phải lên một ô lục giác lâu đài và chọn tuyển quân, đơn " "vị mới sẽ xuất hiện trong ô lục giác đó. Nếu không, nó sẽ xuất hiện trong " "một ô lục giác trống gần pháo đài. Bạn chỉ có thể tuyển số lượng đơn vị tối " "đa bằng số ô lục giác trống bạn có trong lâu đài, và bạn không thể tiêu " "nhiều vàng hơn lượng vàng bạn thực sự có khi tuyển quân." #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:173 msgid "" "Each side begins with one leader in their keep. At the start of any battle, " "and at times during it, you will need to recruit dst='..units' " "text='units' into your army. To recruit, you must have your leader " "(for instance, Konrad in the text='Heir to the Throne' " "campaign) on the keep hex of a dst='terrain_castle' text='castle'. Then you may recruit by either choosing text='Recruit' " "from the menu or right-clicking on a hex and selecting text='Recruit'. This brings up the recruit menu, which lists units available for " "recruitment, along with their gold cost. Click on a unit to see its " "statistics, then press the recruit button to recruit it." msgstr "" "Mỗi phe bắt đầu bằng một người chỉ huy trong pháo đài. Lúc bắt đầu trận " "chiến, và vào các thời điểm trong trận chiến, bạn cần tuyển các dst='.." "units' text='đơn vị' vào quân đội. Để tuyển quân, bạn phải để người " "chi huy của bạn (lấy ví dụ, Konrad trong chiến dịch text='Người thừa " "kế ngai vàng') trên ô lục giác pháo đài của một " "dst='terrain_castle' text='lâu đài'. Sau đó, bạn có thể tuyển " "quân bằng cách chọn text='Tuyển quân' từ trình đơn hoặc nhấn " "chuột phải lên một ô lục giác và chọn text='Tuyển quân'. Thao " "tác này mở trình đơn tuyển quân, liệt kê các đơn vị có thể tuyển cùng với " "chi phí của chúng. Nhấn lên một đơn vị để xem các chỉ số của nó, sau đó ấn " "nút tuyển quân để tuyển đơn vị." #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:175 msgid "" "\n" "\n" "Recruited units come with two random dst='..traits_section' " "text='traits' which modify their statistics." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị được tuyển có hai dst='..traits_section' text='đặc điểm' ngẫu nhiên làm thay đổi các chỉ số của chúng." #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:177 msgid "" "\n" "\n" "In later scenarios, you may also Recall survivors from earlier battles. " "Recalling costs a standard 20 gold and presents you with a list of all " "surviving units from previous scenarios." msgstr "" "\n" "\n" "Trong các màn chơi về sau, bạn cũng có thể gọi lại những người sống sót từ " "các trận chiến trước. Gọi lại có giá chung 20 lượng vàng và hiện ra một danh " "sách tất cả những đơn vị sống sót từ các màn chơi trước." #. [topic]: id=recruit_and_recall #: data/core/help.cfg:179 msgid "" "\n" "\n" "Units not only cost gold to Recruit or Recall, they also require money to " "support. See dst='income_and_upkeep' text='income and upkeep' for " "more information." msgstr "" "\n" "\n" "Bạn không chỉ mất vàng để tuyển hoặc gọi lại các đơn vị, mà còn cần cả tiền " "để nuôi quân. Xem dst='income_and_upkeep' text='thu nhập và phí bảo " "trì' để biết thêm thông tin." #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:188 msgid "Orbs" msgstr "Quả cầu" #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:189 msgid "" "On top of the energy bar shown next to each unit of yours is an orb. For " "units you control, this orb is:" msgstr "" "Phía trên thanh năng lượng hiện bên cạnh mỗi đơn vị của bạn là một quả cầu. " "Đối với các đơn vị bạn điều khiển, quả cầu này có màu:" #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:190 msgid " green if it hasn’t moved this turn," msgstr " xanh lá cây nếu đơn vị chưa di chuyển ở lượt này," #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:191 msgid " yellow if it has moved, but could still move further or attack, or" msgstr "" " vàng nếu đơn vị đã di chuyển, nhưng vẫn có thể di chuyển tiếp hoặc tấn " "công, hoặc" #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:192 msgid "" " black if it can no longer move or attack, or the user ended the unit’s turn." msgstr "" " đen nếu nó không thể di chuyển hay tấn công được nữa, hoặc người dùng đã " "kết thúc lượt của đơn vị." #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:193 msgid " blue if the unit is an ally you do not control." msgstr " xanh lam nếu đơn vị là một đồng minh bạn không điều khiển." #. [topic]: id=orbs #: data/core/help.cfg:194 msgid " Enemy units have a red orb on top of their energy bar." msgstr " Các đơn vị của kẻ thù có quả cầu màu đỏ phía trên thanh năng lượng." #. [topic]: id=hitpoints #: data/core/help.cfg:201 msgid "Hitpoints and Experience" msgstr "Máu và Kinh nghiệm" #. [topic]: id=hitpoints #: data/core/help.cfg:202 msgid "" "Each unit has a certain number of text='hitpoints' (HP). If " "the hitpoints of a unit drop below 1, the unit dies. Each unit also has a " "certain number of text='experience points' (XP). A freshly " "recruited unit starts with no experience points, and gains experience by " "fighting enemies." msgstr "" "Mỗi đơn vị có một lượng text='máu' nhất định. Nếu máu của " "một đơn vị xuống dưới 1, đơn vị đó sẽ chết. Mỗi đơn vị cũng có một số " "text='điểm kinh nghiệm' (KN) nhất định. Một đơn vị vừa mới " "tuyển dụng ban đầu không có điểm kinh nghiệm, và giành kinh nghiệm bằng cách " "chiến đấu với kẻ thù." #. [topic]: id=hitpoints #: data/core/help.cfg:206 msgid "" "The hitpoints and experience points are both indicated in the status pane " "using two numbers (the current value and the maximum value the unit can " "have)." msgstr "" "Cả máu và điểm kinh nghiệm đều được chỉ thị trong khung trạng thái bằng hai " "số (giá trị hiện thời và giá trị tối đa đơn vị có thể có)." #. [topic]: id=hitpoints #: data/core/help.cfg:207 msgid "" "The hitpoints are also indicated by an energy bar next to each unit, which " "is green, yellow or red. A unit with at least 1 experience point has a blue " "experience bar, which turns white as the unit is about to " "dst='experience_and_advancement' text='advance'." msgstr "" "Máu cũng được chỉ thị bằng một thanh năng lượng bên cạnh mỗi đơn vị, có màu " "xanh lá cây, vàng hoặc đỏ. Một đơn vị với ít nhất 1 điểm kinh nghiệm có " "thanh kinh nghiệm màu xanh lam, thanh kinh nghiệm chuyển thành màu trắng khi " "đơn vị đó sắp sửa dst='experience_and_advancement' text='nâng cấp'." #. [topic]: id=movement #: data/core/help.cfg:214 msgid "Movement" msgstr "Di chuyển" #. [topic]: id=movement #: data/core/help.cfg:215 msgid "" "\n" "\n" "Each unit has a certain number of movement points which are used up when " "moving into a new hex, depending on the Terrain of that particular hex. For " "instance, grassland nearly always costs 1 movement point to enter. Exactly " "how many movement points are spent entering a hex depends on the unit type — " "in forest, elvish units only spend 1 movement point, most human and orc " "units spend 2, while horsemen spend 3. You can learn how many movement " "points a unit requires to enter a certain terrain type by right-clicking on " "it, selecting text='Unit Description', and then looking at " "text='Terrain Modifiers'." msgstr "" "\n" "\n" "Mỗi đơn vị có một số điểm di chuyển nhất định, được sử dụng hết khi di " "chuyển đến một ô lục giác mới, tùy thuộc vào địa hình của ô lục giác cụ thể " "đó. Lấy ví dụ, để di chuyển vào đồng cỏ gần như luôn mất 1 điểm di chuyển. " "Số điểm di chuyển chính xác cần tiêu tốn khi vào một ô lục giác phụ thuộc " "vào kiểu đơn vị - trong rừng, các đơn vị thần tiên chỉ tốn 1 điểm di chuyển, " "hầu hết các đơn vị con người và người thú tốn 2, trong khi kỵ sĩ tốn 3. Bạn " "có thể tìm hiểu số điểm di chuyển mà một đơn vị cần để vào một kiểu địa hình " "nhất định bằng cách nhấn chuột phải lên nó, chọn text='Mô tả đơn vị', sau đó xem text='Hệ số địa hình'." #. [topic]: id=movement #: data/core/help.cfg:215 msgid "" "Movement in text='Battle for Wesnoth' is simple. Click on " "the unit you wish to move to select it, then click on the hex you wish to " "move it to. When a unit is selected, everywhere it can move this turn will " "be highlighted, and all other hexes on the map are made dull. Mousing over a " "highlighted hex shows the defense rating the unit would have if you moved it " "to that hex. Mousing over a dull hex will also show the number of turns " "required to reach it, and clicking will cause the unit to move towards it by " "the fastest route over this and subsequent turns. If you don’t use up all of " "a unit’s movement when you first move a unit, you may move it again. This is " "useful when having two units switch places. Attacking with a unit will use " "up its movement. Ending a move in a village you don’t already own will also " "use up a unit’s movement, but will still allow it to attack." msgstr "" "Di chuyển trong text='Trận chiến vì Wesnoth' rất đơn giản. " "Nhấn vào đơn vị bạn muốn di chuyển để chọn nó, sau đó nhấn lên ô lục giác " "bạn muốn di chuyển nó đến. Khi chọn một đơn vị, mọi nơi nó có thể di chuyển " "ở lượt này sẽ được tô sáng, và tất cả các ô lục giác khác trên bản đồ bị làm " "tối lại. Di chuyển chuột trên một ô lục giác được tô sáng sẽ hiện tỷ lệ " "phòng thủ đơn vị sẽ có nếu bạn di chuyển nó đến ô lục giác đó. Di chuyển " "chuột trên một ô lục giác tối cũng sẽ hiện số lượt cần thiết để đến được đó, " "và nhấn chuột sẽ làm cho đơn vị di chuyển đến đó theo đường nhanh nhất ở " "lượt này và các lượt tiếp theo. Nếu bạn không sử dụng hết toàn bộ số điểm di " "chuyển khi bạn di chuyển một đơn vị, bạn có thể tiếp tục di chuyển nó. Thao " "tác này hữu ích khi để hai đơn vị chuyển đổi vị trí. Tấn công bằng một đơn " "vị sẽ sử dụng hết toàn bộ di chuyển của nó. Kết thúc di chuyển trong một " "ngôi làng bạn chưa sở hữu cũng sẽ sử dụng hết di chuyển của đơn vị, nhưng " "vẫn cho phép nó tấn công." #. [topic]: id=movement #: data/core/help.cfg:217 msgid "" "\n" "\n" "Another thing to keep in mind while moving is text='zones of " "control'. Each unit generates a zone of control in the hexes " "immediately surrounding it, and any enemy unit entering those hexes " "immediately ends its movement. Learning how to use zones of control to your " "advantage is an important part of Wesnoth, as only " "dst='ability_skirmisher' text='skirmishers' can ignore zones of " "control." msgstr "" "\n" "\n" "Một thứ khác cần lưu ý trong khi di chuyển là text='vùng kiểm soát'. Mỗi đơn vị tạo ra một vùng kiểm soát trong các ô lục giác ngay xung " "quanh nó, và bất kỳ đơn vị kẻ thù nào khi vào các hình lục giác này đều kết " "thúc ngay lập tức di chuyển. Tìm hiểu cách sử dụng vùng kiểm soát là một " "phần quan trọng của Wesnoth, vì chỉ những đơn vị có khả năng " "dst='ability_skirmisher' text='đột nhập' mới có thể bỏ qua vùng " "kiểm soát." #. [topic]: id=movement #: data/core/help.cfg:219 msgid "" "\n" "\n" "To see where the enemy can move to during their next turn, press Ctrl-v or " "Cmd-v. Ctrl-b or Cmd-b shows where the enemy could move, if your units were " "not on the map to block their progress." msgstr "" "\n" "\n" "Để xem kẻ thù có thể di chuyển đến đâu trong lượt kế tiếp của chúng, ấn Ctrl-" "v hoặc Cmd-v. Ctrl-b hoặc Cmd-b hiện nơi kẻ thù có thể di chuyển, nếu các " "đơn vị của bạn không ở trên bản đồ để chặn đường chúng." #. [topic]: id=shroud_and_fog #: data/core/help.cfg:228 msgid "Shroud and Fog of War" msgstr "Màn che và Sương mù chiến tranh" #. [topic]: id=shroud_and_fog #: data/core/help.cfg:229 msgid "" "In some scenarios, parts of the map will be hidden from you. There are two " "mechanisms that can be used separately or together. The " "text='shroud' hides both the terrain and any units at a " "location. However, once it is cleared, you can always see that location. The " "text='fog of war' only hides units and ownership of " "villages (other than by you or your allies). The fog of war is cleared " "temporarily when you have units nearby, but returns when they leave. Both " "the shroud and the fog of war are cleared by units. Each unit clears " "locations adjacent to those within one turn’s move (ignoring zones of " "control and enemy units).\n" "\n" "Normally you can undo a unit’s movement, as long as an event with a " "randomized result has not occurred, such as combat or recruitment (as most " "units receive random traits when recruited). Exploring hidden terrain by " "clearing shroud or fog will also prevent undos to a previous state. You may " "wish to activate text='Delay Shroud Updates' in the actions " "menu. This will prevent units from clearing shroud or fog until the next " "randomized event or a manual update via text='Update Shroud Now' (or the end of your turn) and thereby preserve your ability to undo " "movement." msgstr "" "Trong một số màn chơi, các phần của bản đồ sẽ bị ẩn với bạn. Có hai cơ chế " "có thể được sử dụng riêng biệt hoặc đồng thời. text='Màn che' ẩn cả địa hình lẫn mọi đơn vị tại một vị trí. Tuy nhiên, khi đã mở " "màn che, bạn luôn có thể nhìn thấy vị trí đó. text='Sương mù chiến " "tranh' chỉ ẩn các đơn vị và quyền sở hữu các ngôi làng (không phải " "của bạn hoặc đồng minh). Sương mù chiến tranh mở tạm thời khi bạn có các đơn " "vị ở gần, nhưng phủ lại khi chúng rời đi. Cả hai màn che và sương mù chiến " "tranh đều do các đơn vị mở. Mỗi đơn vị mở các vị trí xung quanh chúng trong " "phạm vi di chuyển của một lượt (bỏ qua vùng kiểm soát và đơn vị kẻ thù).\n" "\n" "Thông thường, bạn có thể đảo ngược di chuyển của một đơn vị, miễn là một sự " "kiện có kết quả ngẫu nhiên chưa xảy ra, chẳng hạn như chiến đấu hoặc tuyển " "quân (do hầu hết các đơn vị đều nhận được những đặc điểm ngẫu nhiên khi " "tuyển quân). Khám phá địa hình ẩn bằng cách mở màn che hoặc sương mù cũng sẽ " "làm mất khả năng đảo ngược về trạng thái trước. Bạn có thể kích hoạt " "text='Hoãn cập nhật màn che' trong trình đơn hành động. Thao " "tác này sẽ ngăn ngừa các đơn vị mở màn che hoặc sương mù đến khi xảy ra sự " "kiện ngẫu nhiên hoặc đến khi cập nhật thủ công qua text='Cập nhật màn " "che ngay' (hoặc kết thúc lượt của bạn) và do đó giữ khả năng đảo " "ngược di chuyển." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:238 msgid "Combat" msgstr "Chiến đấu" #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:239 msgid "" "\n" "\n" "
text='Order and Number of Strikes'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Thứ tự và số lần đánh'
" #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:239 msgid "" "Combat in text='Battle for Wesnoth' always takes place " "between units in adjacent hexes. Click on your unit, and click on the enemy " "you want to attack: your unit will move towards the enemy unit, and when " "they are next to each other, combat will begin. The attacker and defender " "alternate strikes until each has used their allotted number of strikes. The " "attacker chooses one of its weapons to attack with, and the defender " "retaliates with one of its attacks of the same type. There are two types of " "attacks: text='melee', which usually involves weapons such " "as swords, axes or fangs; and text='ranged', which usually " "involves weapons such as bows, spears and fireballs." msgstr "" "Chiến đấu trong text='Trận chiến vì Wesnoth' luôn diễn ra " "giữa hai đơn vị trong hai ô lục giác kề nhau. Nhấn lên đơn vị của bạn, và " "nhấn lên kẻ thù bạn muốn tấn công: đơn vị của bạn sẽ di chuyển về phía đơn " "vị kẻ thù, và khi chúng ở cạnh nhau, cuộc giao chiến sẽ bắt đầu. Người tấn " "công và người phòng thủ đánh luân phiên đến khi mỗi bên đã sử dụng hết số " "lần đánh được phép. Người tấn công chọn một trong số các vũ khí để tấn công, " "và người phòng thủ phản công bằng một trong số các vũ khí có cùng kiểu. Có " "hai kiểu tấn công: text='cận chiến', thường liên quan đến " "những vũ khí như kiếm, rìu hoặc răng nanh; và text='từ xa', " "thường liên quan đến những vũ khí như cung, lao và cầu lửa." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:241 msgid "" "\n" "\n" "The attacker gets the first strike, then the defender retaliates. Each " "strike either hits, doing a given amount of damage, or misses, doing no " "damage at all. Strikes alternate until each unit has used up all of its " "strikes. The number of strikes a unit has varies; for instance, an elvish " "fighter with a 5–4 attack may strike 4 times, each successful strike dealing " "5 damage, while an orcish grunt with a 9–2 attack can only strike twice (but " "at 9 damage for each hit)." msgstr "" "\n" "\n" "Người tấn công đánh đòn đầu tiên, sau đó người phòng thủ phản công. Mỗi đòn " "hoặc là trúng, gây một lượng thiệt hại nào đó, hoặc là trượt, không gây " "lượng thiệt hại nào. Các đòn đánh luân phiên nhau đến khi mỗi đơn vị đã sử " "dụng hết toàn bộ số đòn đánh của nó. Số lần đánh của mỗi đơn vị là khác " "nhau; lấy ví dụ, một đấu sĩ thần tiên với đòn tấn công 5-4 có thể đánh 4 " "lần, mỗi lần đánh trúng gây lượng thiệt hại là 5, trong khi một bộ binh " "người thú với đòn tấn công 9-2 chỉ có thể đánh 2 lần (nhưng gây lượng thiệt " "hại là 9 với mỗi lần đánh trúng)." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:243 msgid "" "\n" "\n" "
text='Chance to Hit'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Cơ hội đánh trúng'
" #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:245 msgid "" "\n" "\n" "Every unit has a chance of being hit, based on the text='terrain' it is in. This is shown in the status pane, and may also be found by " "right-clicking a unit, selecting text='Unit Description', and " "then looking at text='Terrain Modifiers'. For instance, many " "elves have a defense rating of 70% in forest, so a unit attacking them has " "only a 30% chance of hitting. Conversely, the elf’s chance of hitting the " "attacker in return depends on what terrain the attacker is in." msgstr "" "\n" "\n" "Mọi đơn vị đều có khả năng bị đánh trúng, dựa vào text='địa hình' nó đang đứng. Hệ số này được hiển thị trong khung trạng thái, và " "cũng có thể được tìm thấy bằng cách nhấn chuột phải lên một đơn vị, chọn " "text='Mô tả đơn vị', sau đó xem text='Hệ số địa hình'. Lấy ví dụ, nhiều thần tiên có tỷ lệ phòng thủ 70% trong rừng, do đó " "một đơn vị tấn công chúng chỉ có cơ hội đánh trúng 30%. Ngược lại, cơ hội " "đánh trúng khi phản công của thần tiên tùy thuộc vào địa hình đơn vị tấn " "công đang đứng." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:247 msgid "" "\n" "\n" "There are two exceptions to this rule: dst='weaponspecial_magical' " "text='magical attacks' and dst='weaponspecial_marksman' " "text='marksmen'. Magical attacks always have a 70% chance to hit, " "regardless of terrain, and, when used offensively, marksmen always have at " "least a 60% chance to hit, regardless of terrain." msgstr "" "\n" "\n" "Quy tắc này có hai ngoại lệ: các đòn tấn công " "dst='weaponspecial_magical' text='phép thuật' và " "dst='weaponspecial_marksman' text='thiện xạ'. Đòn tấn công phép " "thuật luôn có cơ hội đánh trúng 70%, bất kể địa hình, và khi được sử dụng để " "tấn công, các đòn tấn công thiện xạ luôn có cơ hội đánh trúng ít nhất 60%, " "bất kể địa hình." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:249 msgid "" "\n" "\n" "
text=Damage
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Thiệt hại'
" #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:251 msgid "" "\n" "\n" "Each strike which hits causes a base amount of damage depending on the " "attack type. For instance, an elvish fighter with a 5–4 attack does 5 base " "damage. This is usually modified by two things: " "dst='damage_types_and_resistance' text='resistance' and " "dst='time_of_day' text='time of day'. To see how base damage is " "modified by the circumstances, select text='Damage Calculations' in the attack selection menu." msgstr "" "\n" "\n" "Mỗi đòn đánh trúng gây một lượng thiệt hại cơ bản tùy thuộc vào kiểu tấn " "công. Lấy ví dụ, một đấu sĩ thần tiên với đòn tấn công 5-4 gây lượng thiệt " "hại cơ bản là 5. Lượng thiệt hại cơ bản thường bị thay đổi bởi hai yếu tố: " "dst='damage_types_and_resistance' text='sức kháng cự' và " "dst='time_of_day' text='thời điểm trong ngày'. Để xem lượng thiệt " "hại cơ bản bị thay đổi như thế nào theo các tình huống, chọn " "text='Tính toán thiệt hại' trong trình đơn chọn tấn công." #. [topic]: id=combat #: data/core/help.cfg:253 msgid "" "\n" "\n" "A few units have special dst='..abilities_section' text='abilities' which affect damage dealt in combat. The most common of these is " "dst='weaponspecial_charge' text='charge', which doubles the " "damage dealt by both attacker and defender when the unit with charge attacks." msgstr "" "\n" "\n" "Một vài đơn vị có các dst='..abilities_section' text='khả năng' " "đặc biệt, tác động đến lượng thiệt hại gây ra khi chiến đấu. Phổ biến nhất " "trong số các khả năng này là dst='weaponspecial_charge' text='xung " "kích', tăng gấp đôi lượng thiệt hại gây ra bởi cả người tấn công lẫn " "người phòng thủ khi đơn vị có khả năng xung kích tấn công." #. [topic]: id=damage_types_and_resistance #: data/core/help.cfg:261 msgid "Damage Types and Resistance" msgstr "Kiểu thiệt hại và Sức kháng cự" #. [topic]: id=damage_types_and_resistance #: data/core/help.cfg:262 msgid "" "\n" "\n" "Resistances work very simply: if a unit has 40% resistance against a damage " "type, then it will suffer 40% less damage when hit with that damage type. It " "is also possible for a unit to be vulnerable against some damage types. If a " "unit has −100% resistance against a damage type, it will suffer 100% more " "damage when hit by that type." msgstr "" "\n" "\n" "Sức kháng cự hoạt động rất đơn giản: nếu một đơn vị có sức kháng cự 40% với " "một kiểu thiệt hại, thì nó sẽ chịu thiệt hại ít hơn 40% khi bị đánh trúng " "bằng kiểu thiệt hại đó. Một đơn vị cũng có thể có nhược điểm với một số kiểu " "thiệt hại. Nếu một đơn vị có sức kháng cự −100% với một kiểu thiệt hại, nó " "sẽ chịu thiệt hại nhiều hơn 100% khi bị đánh trúng bằng kiểu đó." #. [topic]: id=damage_types_and_resistance #: data/core/help.cfg:262 msgid "" "In Wesnoth, there are three types of damage usually associated with physical " "attacks: text='blade, pierce, and impact damage'. " "Additionally, there are three further types of damage usually associated " "with magical attacks: text='fire, cold, and arcane attacks'. Different units may have resistances which alter the damage which " "they take from certain damage types." msgstr "" "Trong Wesnoth, có ba kiểu thiệt hại thường gắn với các đòn tấn công hữu " "hình: text='chém, đâm và va đập'. Ngoài ra, có ba kiểu " "thiệt hại nữa thường gắn với các đòn tấn công phép thuật: text='lửa, " "lạnh và bí kíp'. Các đơn vị khác nhau có thể có những sức kháng cự " "khác nhau, làm thay đổi lượng thiệt hại mà chúng phải chịu từ các kiểu thiệt " "hại nhất định." #. [topic]: id=damage_types_and_resistance #: data/core/help.cfg:264 msgid "" "\n" "\n" "For example, skeletons are highly resistant to blade and pierce damage, but " "are vulnerable to impact and fire damage, and extremely vulnerable to arcane " "damage." msgstr "" "\n" "\n" "Ví dụ, các bộ xương có sức kháng cự cao với kiểu thiệt hại chém và đâm, " "nhưng có nhược điểm với kiểu thiệt hại va đập và lửa, và cực kỳ yếu với kiểu " "thiệt hại bí kíp." #. [topic]: id=damage_types_and_resistance #: data/core/help.cfg:266 msgid "" "\n" "\n" "If a strike is determined to hit, it will always do at least 1 point of " "damage. This applies even if the defender has 100% resistance to the damage " "type." msgstr "" "\n" "\n" "Nếu một đòn được xác định là đánh trúng, nó sẽ luôn gây ít nhất 1 điểm thiệt " "hại. Nguyên tắc này áp dụng kể cả khi người phòng thủ có sức kháng cự 100% " "với kiểu thiệt hại." #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:274 msgid "Time of Day" msgstr "Thời điểm trong ngày" #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:275 msgid "" "The time of day affects the damage of certain units as follows:\n" " Lawful units get +25% damage in daytime, and −25% damage at night.\n" " Chaotic units get +25% damage at night, and −25% in daytime.\n" " Neutral units are unaffected by the time of day.\n" " Liminal units get −25% damage during both night and daytime." msgstr "" "Thời điểm trong ngày tác động đến lượng thiệt hại của các đơn vị nhất định " "như sau:\n" "Các đơn vị chính thống gây thiệt hại +25% vào ban ngày, và −25% vào ban " "đêm.\n" "Các đơn vị hỗn độn gây thiệt hại +25% vào ban đêm, và −25% vào ban ngày.\n" "Các đơn vị trung lập không bị ảnh hưởng bởi thời điểm trong ngày.\n" "Các đơn vị tính ngưỡng gây thiệt hại −25% trong cả ngày lẫn đêm." #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:279 msgid "" "\n" "\n" "The current time of day can be observed under the minimap in the status " "pane. For the usual day/night cycle, morning and afternoon count as day, " "first and second watch count as night:\n" msgstr "" "\n" "\n" "Có thể quan sát thời điểm trong ngày hiện thời dưới bản đồ nhỏ trong khung " "trạng thái. Đối với chu kỳ ngày/đêm thông thường, buổi sáng và buổi chiều " "tính là ngày, canh một và canh hai tính là đêm:\n" #. [time]: id=dawn #. [time]: id=dawn_hour #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:282 data/core/macros/schedules.cfg:6 #: data/core/macros/schedules.cfg:265 msgid "Dawn" msgstr "Bình minh" #. [time]: id=morning #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:283 data/core/macros/schedules.cfg:17 msgid "Morning" msgstr "Buổi sáng" #. [time]: id=afternoon #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:284 data/core/macros/schedules.cfg:35 msgid "Afternoon" msgstr "Buổi chiều" #. [time]: id=dusk #. [time]: id=dusk_hour #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:285 data/core/macros/schedules.cfg:44 #: data/core/macros/schedules.cfg:377 msgid "Dusk" msgstr "Chạng vạng" #. [time]: id=first_watch #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:286 data/core/macros/schedules.cfg:55 msgid "First Watch" msgstr "Canh một" #. [time]: id=second_watch #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:287 data/core/macros/schedules.cfg:79 msgid "Second Watch" msgstr "Canh hai" #. [topic]: id=time_of_day #: data/core/help.cfg:289 msgid "" "Keep in mind that some scenarios take place underground, where it is " "perpetually night!" msgstr "" "Lưu ý rằng một số màn chơi diễn ra dưới lòng đất, ở đó luôn luôn là đêm!" #. [topic]: id=experience_and_advancement #: data/core/help.cfg:296 msgid "Experience and Advancement" msgstr "Kinh nghiệm và Nâng cấp" #. [topic]: id=experience_and_advancement #: data/core/help.cfg:297 msgid "" "\n" "\n" "Units have a certain amount of experience required to advance (this is 20% " "less for units with the Intelligent trait). Once they achieve this amount, " "they immediately advance to the next level, healing fully in the process. In " "some cases, you will be given a choice of advancement options." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị có một lượng kinh nghiệm nhất định cần để nâng cấp (ít hơn 20% " "với các đơn vị có đặc điểm thông minh). Khi chúng đạt đến số lượng này, " "chúng nâng cấp ngay lập tức lên cấp độ kế tiếp, phục hồi hoàn toàn máu. " "Trong một số trường hợp, bạn sẽ được chọn tùy chọn nâng cấp." #. [topic]: id=experience_and_advancement #: data/core/help.cfg:297 msgid "" "If both units survive a combat, they gain a number of experience points " "equal to the level of the unit they’re fighting. If a unit kills another in " "combat, however, it gains much more experience — 4 for a level 0 unit, 8 for " "level 1, 16 for level 2, 24 for level 3, and so forth." msgstr "" "Nếu cả hai đơn vị sống sót sau trận đấu, chúng giành được số điểm kinh " "nghiệm bằng cấp độ của đơn vị mà chúng đánh. Tuy nhiên, nếu một đơn vị giết " "một đơn vị khác, nó giành được số điểm kinh nghiệm lớn hơn nhiều - 4 với một " "đơn vị cấp độ 0, 8 với cấp độ 1, 16 với cấp độ 2, 24 với cấp độ 3, và cứ thế " "tiếp tục." #. [topic]: id=experience_and_advancement #: data/core/help.cfg:299 msgid "" "\n" "\n" "While most units have three levels, not all do. Occasional units (such as " "dst='unit_Mage' text='magi') may have four. Once a unit has " "reached its maximum level, it may have an text='After Maximum Level " "Advancement' (AMLA) available to it. The AMLA will modify the unit " "each time the unit reaches the experience goal, but the unit will remain the " "same level. The typical AMLA effect is for the unit to raise the maximum HP " "by 3 and full-heal it. The first AMLA will normally be reached with 150 XP " "gained (120 XP for intelligent units). However, gaining an AMLA becomes " "progressively harder for each AMLA the unit receives, and so it is usually " "more useful to try to advance your lower level units." msgstr "" "\n" "\n" "Hầu hết các đơn vị có ba cấp độ, nhưng không phải tất cả đều như thế. Một số " "ít đơn vị (chẳng hạn dst='unit_Mage' text='pháp sư') có thể có " "bốn. Khi một đơn vị đã đạt đến cấp độ tối đa, nó có thể text='Nâng " "cấp sau cấp độ tối đa'. Nâng cấp sau cấp độ tối đa sẽ làm thay đổi " "đơn vị mỗi lần nó đạt đến mục tiêu kinh nghiệm, nhưng đơn vị vẫn giữ nguyên " "cấp độ. Hiệu lực nâng cấp sau cấp độ tối đa thường là tăng lượng máu tối đa " "lên 3 và hồi máu hoàn toàn. Nâng cấp sau cấp độ tối đa lần đầu thường sẽ đạt " "đến sau khi giành được 150 KN (120 KN với các đơn vị thông minh). Tuy nhiên, " "giành được nâng cấp sau cấp độ tối đa dần dần trở nên khó hơn sau mỗi lần " "nâng cấp, do đó tìm cách nâng cấp những đơn vị có cấp độ thấp thường hữu ích " "hơn." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:308 msgid "Healing" msgstr "Hồi máu" #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:309 msgid "" "\n" "\n" "text='Resting': A unit which neither moves, attacks, nor is " "attacked will heal 2 HP in its next turn." msgstr "" "\n" "\n" "text='Nghỉ ngơi': Một đơn vị không di chuyển, không tấn " "công cũng như không bị tấn công sẽ phục hồi 2 máu ở lượt tiếp theo của nó." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:309 msgid "" "In combat, your units will inevitably take damage. When a unit " "dst='experience_and_advancement' text='advances', it will heal " "fully. This can happen as you finish fighting an enemy, whether it is your " "turn or not. Wesnoth offers several other ways for your units to heal, all " "of which take place at the beginning of your turn, before you take action." msgstr "" "Khi chiến đấu, các đơn vị của bạn sẽ phải chịu các thiệt hại không thể tránh " "khỏi. Khi một đơn vị dst='experience_and_advancement' text='nâng cấp', nó sẽ hồi máu hoàn toàn. Điều này có thể xảy ra khi bạn hoàn thành " "chiến đấu với kẻ thù, có thể ở lượt của bạn hoặc không. Wesnoth cung cấp một " "số cách khác để hồi máu cho các đơn vị, tất cả các cách này đều diễn ra ở " "đầu lượt của bạn, trước khi bạn hành động." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:311 msgid "" "\n" "text='Villages': A unit which starts a turn in a village " "will heal 8HP." msgstr "" "\n" "text='Làng': Một đơn vị bắt đầu lượt trong một ngôi làng sẽ " "phục hồi 8 máu." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:312 msgid "" "\n" "dst='ability_regenerates' text='Regeneration': Certain units " "(such as trolls) will automatically heal 8HP every turn." msgstr "" "\n" "dst='ability_regenerates' text='Tái tạo': Một số đơn vị (chẳng " "hạn như quỷ núi) sẽ tự động phục hồi 8 máu mỗi lượt." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:313 msgid "" "\n" "text='Healing units': Units with the " "dst='ability_heals +4' text='Heals' ability will heal each allied " "adjacent unit, usually dst='ability_heals +4' text='4HP' or " "dst='ability_heals +8' text='8HP' per turn, or prevent Poison " "from causing that unit damage." msgstr "" "\n" "text='Đơn vị hồi máu': Các đơn vị có khả năng " "dst='ability_heals +4' text='hồi máu' sẽ hồi máu cho mỗi đơn vị " "đồng minh đứng bên cạnh, thường là dst='ability_heals +4' text='4 máu' hoặc dst='ability_heals +8' text='8 máu' mỗi lượt, hoặc ngăn " "chất độc không gây thiệt hại cho đơn vị đó." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:314 msgid "" "\n" "text='Curing units': Units with the " "dst='ability_cures' text='cures' ability will cure Poison in all " "allied adjacent units (in preference to healing, if it has that ability as " "well)." msgstr "" "\n" "text='Đơn vị giải độc': Các đơn vị có khả năng " "dst='ability_cures' text='giải độc' sẽ xóa bỏ độc tố có trong tất " "cả các đơn vị đồng minh đứng bên cạnh (ưu tiên hơn hồi máu, nếu nó cũng có " "khả năng đó)." #. [topic]: id=healing #: data/core/help.cfg:315 msgid "" "\n" "\n" "Resting can be combined with other forms of healing, but villages, " "regeneration, healing and curing cannot combine with each other: the best " "option will be used. Finally, units heal fully between scenarios." msgstr "" "\n" "\n" "Nghỉ ngơi có thể được kết hợp với các dạng hồi máu khác, nhưng làng, tái " "tạo, hồi máu và giải độc không thể kết hợp với nhau: lựa chọn tốt nhất sẽ " "được sử dụng. Cuối cùng, các đơn vị phục hồi hoàn toàn giữa hai màn chơi." #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:324 msgid "Income and Upkeep" msgstr "Thu nhập và Phí bảo trì" #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:325 msgid "" "\n" "\n" "Income is simple. You have a base income of 2 gold per turn. For every " "village you control, you gain one additional gold each turn. (In general " "this is configurable but in campaigns it is almost always one gold per " "village.) Thus, if you have ten villages, you would normally gain 12 gold " "each turn. Your upkeep costs are subtracted from this income, as detailed " "below." msgstr "" "\n" "\n" "Thu nhập thì đơn giản. Bạn có thu nhập cơ bản là 2 lượng vàng mỗi lượt. Với " "mỗi ngôi làng bạn kiểm soát, bạn giành thêm một lượng vàng mỗi lượt. (Nói " "chung thông số này có thể cấu hình nhưng trong các chiến dịch thì gần như " "luôn là một lượng vàng mỗi ngôi làng). Do đó, nếu bạn có mười ngôi làng, bạn " "sẽ có 12 lượng vàng mỗi lượt. Chi phí bảo trì bị trừ vào thu nhập này, như " "chi tiết bên dưới." #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:325 msgid "" "In Wesnoth, it is not enough simply to recruit units and fight. You must " "watch your gold as well, especially in campaigns, where you can carry extra " "gold over from one scenario to the next. There are two aspects to this; " "text='income' and text='upkeep'." msgstr "" "Trong Wesnoth, không chỉ đơn giản là tuyển các đơn vị và chiến đấu. Bạn cũng " "phải xem xét lượng vàng, đặc biệt trong các chiến dịch, ở đó bạn có thể mang " "thêm vàng từ màn chơi này sang màn chơi khác. Có hai yếu tố: " "text='thu nhập'text='phí bảo trì'." #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:327 msgid "" "\n" "\n" "Upkeep is also fairly simple. Each unit requires an amount of Upkeep equal " "to its level. You can support as many levels worth of units as you have " "villages, without paying any upkeep. However, for each level of unit beyond " "the number of villages you have, you must pay one gold per turn. For " "example, if you have twelve level one units and ten villages, you would have " "to pay two gold each turn in upkeep." msgstr "" "\n" "\n" "Phí bảo trì cũng khá đơn giản. Mỗi đơn vị đòi một lượng phí bảo trì bằng cấp " "độ của nó. Bạn có thể nuôi quân có tổng cấp độ bằng số lượng ngôi làng bạn " "có, mà không phải trả bất kỳ phí bảo trì nào. Tuy nhiên, với mỗi cấp độ của " "đơn vị vượt quá số lượng ngôi làng bạn có, bạn phải trả một lượng vàng mỗi " "lượt. Ví dụ, nếu bạn có mười hai đơn vị cấp độ một và mười ngôi làng, bạn sẽ " "phải trả hai lượng vàng mỗi lượt làm phí bảo trì." #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:329 msgid "" "\n" "\n" "Upkeep costs are subtracted from your income, so in the case of twelve " "levels of units and ten villages, your resultant Income would be 10 gold per " "turn." msgstr "" "\n" "\n" "Chi phí bảo trì bị trừ vào thu nhập của bạn, do đó trong trường hợp tổng cấp " "độ của các đơn vị là mười hai và mười ngôi làng, thu nhập tổng hợp của bạn " "sẽ là 10 lượng vàng mỗi lượt." #. [topic]: id=income_and_upkeep #: data/core/help.cfg:331 msgid "" "\n" "\n" "There are two important exceptions to upkeep: units with the loyal trait and " "leaders never incur upkeep. Units you begin the scenario with (such as " "Delfador), or units who join you during a scenario (such as the horseman in " "the second scenario of text='Heir to the Throne') will " "usually have the text='loyal' trait. The unit you are " "playing (such as Konrad) will almost always be a leader." msgstr "" "\n" "\n" "Phí bảo trì có hai ngoại lệ quan trọng: các đơn vị có đặc điểm trung thành " "và những người chỉ huy không bao giờ đòi phí bảo trì. Các đơn vị bạn bắt đầu " "màn chơi cùng (chẳng hạn Delfador), hoặc các đơn vị gia nhập vào quân đội " "của bạn trong một màn chơi (chẳng hạn kỵ sĩ trong màn chơi thứ hai của " "text='Người thừa kế ngai vàng') thường có đặc điểm " "text='trung thành'. Đơn vị mà bạn đang chơi (chẳng hạn " "Konrad) sẽ gần như luôn là một người chỉ huy." #. [topic]: id=wrap_up #: data/core/help.cfg:339 msgid "Wrap Up" msgstr "Tóm lược" #. [topic]: id=wrap_up #: data/core/help.cfg:340 msgid "" "This concludes the fundamentals of Wesnoth. You might want to read up on " "basic strategy, or familiarize yourself with dst='..traits_section' " "text='traits' and dst='..abilities_section' text='abilities', but you now know everything you need to know to play the " "text='Heir to the Throne' campaign. Have fun, and good luck!" msgstr "" "Trang này kết thúc những quy tắc cơ bản của Wesnoth. Bạn có thể nghiên cứu " "kỹ lưỡng chiến lược cơ bản, hoặc làm quen với các dst='.." "traits_section' text='đặc điểm'dst='..abilities_section' " "text='khả năng', nhưng giờ bạn đã biết mọi thứ bạn cần để chơi chiến " "dịch text='Người thừa kế ngai vàng'. Chúc vui vẻ, và chúc " "may mắn!" #. [topic]: id=about #: data/core/help.cfg:345 msgid "ingame_help_item^Contributors" msgstr "Những người đóng góp" #. [topic]: id=license #: data/core/help.cfg:351 msgid "License" msgstr "Giấy phép" #. [topic]: id=..traits_section #: data/core/help.cfg:360 msgid "" "\n" "\n" "The traits that are available to all non-undead units are " "dst='traits_intelligent' text='intelligent', " "dst='traits_quick' text='quick', dst='traits_resilient' " "text='resilient', and dst='traits_strong' text='strong'." msgstr "" "\n" "\n" "Những đặc điểm có thể cấp cho tất cả các đơn vị không phải ma quái là " "dst='traits_intelligent' text='thông minh', " "dst='traits_quick' text='nhanh nhẹn', dst='traits_resilient' " "text='bền bỉ', và dst='traits_strong' text='mạnh mẽ'." #. [topic]: id=..traits_section #: data/core/help.cfg:360 msgid "" "Most units have two traits. However, undead units are assigned the single " "trait text='undead', and woses do not receive any traits. " "Traits are modifications that change a unit’s attributes slightly. They are " "usually randomly assigned to a unit when it is recruited." msgstr "" "Hầu hết các đơn vị có hai đặc điểm. Tuy nhiên, các đơn vị ma quái chỉ được " "cấp đặc điểm duy nhất là text='ma quái', và thần rừng không " "nhận được đặc điểm nào. Đặc điểm là những biến đổi làm thay đổi một chút các " "thuộc tính của một đơn vị. Chúng thường được cấp ngẫu nhiên cho một đơn vị " "khi tuyển quân." #. [topic]: id=..traits_section #: data/core/help.cfg:362 msgid "" "\n" "\n" "Other traits that may be assigned to units are dst='traits_dextrous' " "text='dextrous', dst='traits_loyal' text='loyal', and " "dst='traits_undead' text='undead'.\n" "\n" msgstr "" "\n" "\n" "Những đặc điểm khác có thể cấp cho các đơn vị là dst='traits_dextrous' " "text='khéo léo', dst='traits_loyal' text='trung thành', và " "dst='traits_undead' text='ma quái'.\n" "\n" #. [topic]: id=traits_intelligent #: data/core/help.cfg:372 msgid "Intelligent" msgstr "Thông minh" #. [topic]: id=traits_intelligent #: data/core/help.cfg:373 msgid "" "\n" "\n" "text='Intelligent' units are very useful at the beginning " "of a campaign as they can advance to higher levels more quickly. Later in " "campaigns Intelligent is not quite as useful because the text='After " "Maximum Level Advancement' (AMLA) is not as significant a change as " "advancing a level. If you have many ‘maximum level’ units you may wish to " "recall units with more desirable traits." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị text='thông minh' rất hữu ích ở đầu một chiến " "dịch vì chúng có thể nâng cấp lên cấp độ cao nhanh hơn. Về sau trong chiến " "dịch, đặc điểm thông minh không hữu ích lắm bởi vì text='Nâng cấp " "sau cấp độ tối đa' không phải là một thay đổi có ý nghĩa bằng nâng " "cấp cấp độ. Nếu bạn có nhiều đơn vị ở 'cấp độ tối đa', bạn có thể muốn gọi " "lại các đơn vị có những đặc điểm khác tốt hơn." #. [topic]: id=traits_intelligent #: data/core/help.cfg:373 msgid "Intelligent units require 20% less experience than usual to advance." msgstr "" "Các đơn vị thông minh cần kinh nghiệm để nâng cấp ít hơn bình thường 20%." #. [topic]: id=traits_quick #: data/core/help.cfg:380 msgid "Quick" msgstr "Nhanh nhẹn" #. [topic]: id=traits_quick #: data/core/help.cfg:381 msgid "" "\n" "\n" "Quick is the most noticeable trait, particularly in slower moving units such " "as trolls or heavy infantry. Units with the quick trait often have greatly " "increased mobility in rough terrain, which can be important to consider when " "deploying your forces. Also, quick units aren’t quite as tough as units " "without this trait and are subsequently less good at holding contested " "positions." msgstr "" "\n" "\n" "Nhanh nhẹn là đặc điểm dễ nhận thấy nhất, đặc biệt ở các đơn vị di chuyển " "chậm như quỷ núi hay bộ binh hạng nặng. Các đơn vị có đặc điểm nhanh nhẹn " "thường có tính linh động tăng đáng kể trên địa hình gồ ghề, đó có thể là " "điều quan trọng cần xem xét khi triển khai lực lượng. Ngoài ra, các đơn vị " "nhanh nhẹn không dai sức bằng các đơn vị không có đặc điểm này và do đó kém " "hơn khi trấn giữ những vị trí tranh chấp." #. [topic]: id=traits_quick #: data/core/help.cfg:381 msgid "" "text='Quick' units have 1 extra movement point, but 5% less " "HP than usual." msgstr "" "Các đơn vị text='nhanh nhẹn' có thêm 1 điểm di chuyển, " "nhưng ít máu hơn bình thường 5%." #. [topic]: id=traits_resilient #: data/core/help.cfg:388 msgid "Resilient" msgstr "Bền bỉ" #. [topic]: id=traits_resilient #: data/core/help.cfg:389 msgid "" "\n" "\n" "Resilient units can be useful at all stages of a campaign, and this is a " "useful trait for all units. Resilient is often most helpful as a trait when " "it occurs in a unit that has some combination of low hitpoints, good " "defense, or high resistances. Resilient units are especially useful for " "holding strategic positions against opponents." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị bền bỉ có thể hữu dụng ở mọi giai đoạn của chiến dịch, và đây là " "đặc điểm hữu dụng cho mọi đơn vị. Bền bỉ thường là đặc điểm hữu ích nhất khi " "nó xảy ra ở một đơn vị có sự kết hợp của lượng máu thấp, phòng thủ tốt, hoặc " "sức kháng cự cao. Các đơn vị bền bỉ đặc biệt hữu ích để trấn giữ những vị " "trí chiến lược trước đối thủ." #. [topic]: id=traits_resilient #: data/core/help.cfg:389 msgid "" "text='Resilient' units have 4 HP plus 1 HP per level more " "than usual." msgstr "" "Các đơn vị text='bền bỉ' có nhiều hơn bình thường 4 máu " "cộng thêm 1 máu với mỗi cấp độ." #. [topic]: id=traits_strong #: data/core/help.cfg:396 msgid "Strong" msgstr "Mạnh mẽ" #. [topic]: id=traits_strong #: data/core/help.cfg:397 msgid "" "\n" "\n" "While useful for any close-combat unit, strong is most effective for units " "who have a high number of swings such as the elvish fighter. Strong units " "can be very useful when a tiny bit of extra damage is all that is needed to " "turn a damaging stroke into a killing blow." msgstr "" "\n" "\n" "Mặc dù hữu ích cho bất kỳ đơn vị cận chiến nào, nhưng đặc điểm mạnh mẽ hiệu " "quả nhất với các đơn vị có số lần đánh cao chẳng hạn như đấu sĩ thần tiên. " "Các đơn vị mạnh mẽ có thể rất hữu ích khi một chút thiệt hại bổ sung là tất " "cả những gì cần để biến một đòn gây thiệt hại bình thường thành một đòn đánh " "kết liễu." #. [topic]: id=traits_strong #: data/core/help.cfg:397 msgid "" "text='Strong' units do 1 more damage for every successful " "strike in melee combat, and have 1 more HP." msgstr "" "Các đơn vị text='mạnh mẽ' gây nhiều hơn 1 điểm thiệt hại " "cho mỗi đòn đánh trúng khi cận chiến, và có nhiều hơn 1 máu." #. [topic]: id=traits_fearless #: data/core/help.cfg:404 msgid "Fearless" msgstr "Dũng cảm" #. [topic]: id=traits_fearless #: data/core/help.cfg:405 msgid "Aversion to light and dark holds no sway over these brave individuals." msgstr "" "Ánh sáng và bóng tối không làm giảm tinh thần chiến đấu của những chiến binh " "can đảm này." #. [topic]: id=traits_feral #: data/core/help.cfg:410 msgid "Feral" msgstr "Hoang dã" #. [topic]: id=traits_feral #: data/core/help.cfg:411 msgid "" "Dwellings of sentient beings are not easily used for cover by feral " "creatures of low intelligence. As a result, text='feral' " "units receive a maximum of 50% defense in any land-based village regardless " "of base terrain." msgstr "" "Các sinh vật hoang dã có trí tuệ thấp không dễ sử dụng nơi ở của những sinh " "vật có tri giác làm nơi ẩn nấp. Do đó, các đơn vị text='hoang dã' nhận được tối đa 50% phòng thủ trong bất kỳ ngôi làng nào nằm trên " "cạn bất kể địa hình cơ bản." #. [topic]: id=traits_loyal #: data/core/help.cfg:416 msgid "Loyal" msgstr "Trung thành" #. [topic]: id=traits_loyal #: data/core/help.cfg:417 msgid "" "\n" "\n" "During campaigns, certain units may opt to join the player’s forces of their " "own volition. These units are marked with the loyal trait. Although they may " "require payment to be recalled, they never incur any upkeep costs. This can " "make them invaluable during a long campaign, when gold is in short supply. " "This trait is never given to recruited units, so it may be unwise to dismiss " "such units or to send them to a foolish death." msgstr "" "\n" "\n" "Trong chiến dịch, các đơn vị nhất định có thể chọn gia nhập lực lượng của " "người chơi với ý muốn riêng. Các đơn vị này được đánh dấu bằng đặc điểm " "trung thành. Mặc dù chúng có thể đòi tiền để được gọi lại, nhưng chúng không " "bao giờ đòi chi phí bảo trì. Đặc điểm này có thể khiến chúng trở nên vô giá " "trong một chiến dịch dài, khi lượng vàng tiếp tế ít. Các đơn vị được tuyển " "không bao giờ có đặc điểm này, do đó sẽ là không khôn ngoan khi thải hồi các " "đơn vị trung thành hoặc để chúng chết một cách dại dột." #. [topic]: id=traits_loyal #: data/core/help.cfg:417 msgid "" "text='Loyal' units don’t incur upkeep. Most units incur an " "upkeep cost at the end of every turn, which is equal to their level. Loyal " "units do not incur this cost." msgstr "" "Các đơn vị text='trung thành' không đòi phí bảo trì. Hầu " "hết các đơn vị đều đòi một chi phí bảo trì ở cuối mỗi lượt, bằng với cấp độ " "của chúng. Các đơn vị trung thành không đòi chi phí này." #. [topic]: id=traits_undead #: data/core/help.cfg:424 msgid "trait^Undead" msgstr "Ma quái" #. [topic]: id=traits_undead #: data/core/help.cfg:425 msgid "" "\n" "\n" "Undead units generally have undead as their only trait. Since undead units " "are the bodies of the dead, risen to fight again, poison has no effect upon " "them. This can make them invaluable in dealing with foes who use poison in " "conjunction with their attacks." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị ma quái nói chung có 'ma quái' là đặc điểm duy nhất. Bởi vì các " "đơn vị ma quái là thân xác của người chết, được gọi lên để chiến đấu, nên " "chất độc không có tác dụng với chúng. Điều này có thể khiến chúng trở nên vô " "giá khi xử lý những kẻ thù sử dụng chất độc kết hợp với tấn công." #. [topic]: id=traits_undead #: data/core/help.cfg:425 msgid "" "text='Undead' units are immune to poison, drain, and plague." msgstr "" "Các đơn vị text='ma quái' miễn nhiễm với độc, bòn rút và " "bệnh dịch." #. [topic]: id=traits_mechanical #: data/core/help.cfg:432 msgid "trait^Mechanical" msgstr "Máy móc" #. [topic]: id=traits_mechanical #: data/core/help.cfg:433 msgid "" "\n" "\n" "Mechanical units generally have mechanical as their only trait. Since " "mechanical units don’t really have life, drain, poison, and plague have no " "effect upon them." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị máy móc nói chung có 'máy móc' là đặc điểm duy nhất. Do các đơn " "vị máy móc không thực sự có sự sống, nên bòn rút, độc và bệnh dịch không có " "tác dụng với chúng." #. [topic]: id=traits_mechanical #: data/core/help.cfg:433 msgid "" "text='Mechanical' units are immune to poison, drain, and " "plague." msgstr "" "Các đơn vị text='máy móc' miễn nhiễm với độc, bòn rút và " "bệnh dịch." #. [topic]: id=traits_elemental #: data/core/help.cfg:440 msgid "trait^Elemental" msgstr "Nguyên tố" #. [topic]: id=traits_elemental #: data/core/help.cfg:441 msgid "" "\n" "\n" "Elemental units generally have elemental as their only trait. Since " "elemental units are energy-based beings, drain, poison, and plague have no " "effect upon them." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị nguyên tố nói chung có 'nguyên tố' là đặc điểm duy nhất. Do các " "đơn vị nguyên tố là những sinh vật dựa trên năng lượng, nên bòn rút, độc và " "bệnh dịch không có tác dụng với chúng." #. [topic]: id=traits_elemental #: data/core/help.cfg:441 msgid "" "text='Elemental' units are immune to poison, drain, and " "plague." msgstr "" "Các đơn vị text='nguyên tố' miễn nhiễm với độc, bòn rút và " "bệnh dịch." #. [topic]: id=traits_dextrous #: data/core/help.cfg:448 msgid "Dextrous" msgstr "Khéo léo" #. [topic]: id=traits_dextrous #: data/core/help.cfg:449 msgid "" "\n" "\n" "Dextrous is a trait possessed only by elves. The elven people are known for " "their uncanny grace, and their great facility with the bow. Some, however, " "are gifted with natural talent that exceeds their brethren. These elves " "inflict an additional point of damage with each arrow." msgstr "" "\n" "\n" "Khéo léo là đặc điểm chỉ có ở thần tiên. Thần tiên nổi tiếng vì vẻ huyền bí, " "và tài khéo léo với cây cung. Tuy nhiên, một số thần tiên được ban tặng tài " "năng bẩm sinh trội hơn anh em của họ. Những thần tiên này gây thêm một điểm " "thiệt hại với mỗi mũi tên." #. [topic]: id=traits_dextrous #: data/core/help.cfg:449 msgid "" "text='Dextrous' units do 1 more damage for every successful " "strike in ranged combat." msgstr "" "Các đơn vị text='khéo léo' gây nhiều hơn 1 điểm thiệt hại " "cho mỗi đòn đánh trúng khi chiến đấu từ xa." #. [topic]: id=traits_healthy #: data/core/help.cfg:456 msgid "Healthy" msgstr "Khỏe mạnh" #. [topic]: id=traits_healthy #: data/core/help.cfg:457 msgid "" "\n" "\n" "text='Healthy' units have 1 HP plus 1 HP per level more " "than usual and rest heal the usual 2 HP after each turn they did not fight. " "They also suffer a quarter less damage from poison." msgstr "" "\n" "\n" "Các đơn vị text='khỏe mạnh' có nhiều hơn bình thường 1 máu " "cộng thêm 1 máu với mỗi cấp độ và phục hồi 2 máu nghỉ ngơi thông thường sau " "mỗi lượt chúng không chiến đấu. Chúng cũng chịu thiệt hại do độc tố ít hơn " "một phần tư." #. [topic]: id=traits_healthy #: data/core/help.cfg:457 msgid "" "Renowned for their vitality, some dwarves are sturdier than others and can " "rest even when travelling." msgstr "" "Lừng danh vì sức sống lâu bền, một số người lùn cứng cáp hơn những người " "khác và có thể nghỉ ngơi kể cả khi đang di chuyển." #. [topic]: id=traits_dim #: data/core/help.cfg:464 msgid "Dim" msgstr "Đần độn" #. [topic]: id=traits_dim #: data/core/help.cfg:465 msgid "" "\n" "\n" "Dim is a trait all too common in goblins and other lesser species. There are " "reasons these species are lesser, and this is one of them." msgstr "" "\n" "\n" "Đần độn là đặc điểm rất phổ biến ở yêu tinh và những loài thấp kém khác. Có " "nhiều lý do để các loài này thuộc đẳng cấp thấp, và đây là một trong số " "chúng." #. [topic]: id=traits_dim #: data/core/help.cfg:465 msgid "" "Units with trait text='dim' suffer a 20% increase in " "experience required to advance." msgstr "" "Các đơn vị có đặc điểm text='đần độn' phải chịu mức tăng " "20% điểm kinh nghiệm cần để nâng cấp." #. [topic]: id=traits_slow #: data/core/help.cfg:472 msgid "Slow" msgstr "Chậm chạp" #. [topic]: id=traits_slow #: data/core/help.cfg:473 msgid "" "\n" "\n" "Thick-bodied and clumsy, slow individuals of goblins and other species take " "a movement penalty but are compensated for it with a slight increase in " "endurance." msgstr "" "\n" "\n" "Những cá thể nặng nề, vụng về, chậm chạp của yêu tinh và các loài khác chịu " "thiệt thòi khi di chuyển nhưng được bù lại bằng khả năng chịu đựng lâu hơn " "một chút." #. [topic]: id=traits_slow #: data/core/help.cfg:473 msgid "" "text='Slow' units have −1 movement but 5% more hitpoints." msgstr "" "Các đơn vị text='chậm chạp' có ít hơn 1 điểm di chuyển " "nhưng nhiều máu hơn 5%." #. [topic]: id=traits_weak #: data/core/help.cfg:480 msgid "Weak" msgstr "Yếu ớt" #. [topic]: id=traits_weak #: data/core/help.cfg:481 msgid "" "Units with trait text='weak' get a −1 increment in " "hitpoints and melee damage." msgstr "" "Các đơn vị có đặc điểm text='yếu ớt' giảm 1 máu và lượng " "thiệt hại cận chiến." #. [topic]: id=traits_aged #: data/core/help.cfg:486 msgid "trait^Aged" msgstr "Già" #. [topic]: id=traits_aged #: data/core/help.cfg:487 msgid "" "Units with trait text='aged' get a −8 increment in " "hitpoints and a −1 increment in movement and melee damage." msgstr "" "Các đơn vị có đặc điểm text='già' giảm 8 máu, giảm 1 điểm " "di chuyển và lượng thiệt hại cận chiến." #. [topic]: id=..terrains_section #: data/core/help.cfg:493 msgid "" "Game maps feature a variety of terrains that affect both unit movement and a " "unit’s defensive capability in combat." msgstr "" "Bản đồ trò chơi bao gồm nhiều địa hình, chúng tác động đến cả di chuyển lẫn " "khả năng phòng thủ khi chiến đấu của một đơn vị." #. [topic]: id=..addons #: data/core/help.cfg:501 msgid "" "The degree of customization offered by the Wesnoth engine allows players to " "create their own game content, including new scenarios, campaigns, and much " "more beyond what is offered in the official content bundled with the game.\n" "\n" msgstr "" "Mức độ tùy chỉnh động cơ Wesnoth cung cấp cho phép người chơi tạo nội dung " "của riêng họ, bao gồm các màn chơi, chiến dịch mới, và nhiều hơn nữa, xa hơn " "những gì được cung cấp trong nội dung chính thức được đóng gói cùng với trò " "chơi.\n" "\n" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:511 msgid "Using Add-ons" msgstr "Sử dụng phần bổ sung" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:512 msgid "" "\n" "\n" "
text='Campaigns and Scenarios'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Chiến dịch và Màn chơi'
" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:512 msgid "" "The game supports different types of add-on content, which are not all " "available in every gameplay mode." msgstr "" "Trò chơi hỗ trợ các kiểu nội dung phần bổ sung khác nhau, không phải luôn " "khả dụng trong mọi chế độ của trò chơi." #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:514 msgid "" "\n" "\n" "Single-player campaigns are collections of scenarios that fit together to " "tell a story. Both stand-alone scenarios—if intended to be played as such—" "and regular campaigns are available from the text='Campaigns' menu at the title screen." msgstr "" "\n" "\n" "Chiến dịch một người chơi là tập hợp các màn chơi phù hợp với nhau để kể một " "câu chuyện. Cả các màn chơi đơn - nếu được chủ định để chơi như thế - lẫn " "các chiến dịch thông thường đều có từ trình đơn text='Chiến dịch' trong màn hình tiêu đề." #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:516 msgid "" "\n" "\n" "
text='Multiplayer Campaigns, Scenarios, and Map Packs'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Chiến dịch, màn chơi và gói bản đồ nhiều người chơi'
" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:518 msgid "" "\n" "\n" "text='Multiplayer' games can be played in fully customized, " "scripted scenarios or even specially designed campaigns. There are also " "packs providing sets of individual multiplayer scenarios." msgstr "" "\n" "\n" "Các trò chơi text='nhiều người chơi' có thể được chơi trên " "các màn chơi có kịch bản hoàn toàn tùy chỉnh, hoặc thậm chí các chiến dịch " "được thiết kế đặc biệt. Cũng có các gói cung cấp tập hợp các màn chơi nhiều " "người chơi riêng lẻ." #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:520 msgid "" "\n" "\n" "
text='Multiplayer Eras and Factions'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Thời đại và liên minh nhiều người chơi'
" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:522 msgid "" "\n" "\n" "For gameplay purposes, various races of creatures in the world cooperate " "with each other in factions. Factions are grouped in balanced sets with a " "common theme; for example, the main factions of Wesnoth can be found in the " "included Default Era.\n" "\n" "In text='Multiplayer' mode, you can choose an era when " "creating a new game, and players can pick from the available factions for " "that era when setting up their sides and teams." msgstr "" "\n" "\n" "Trong trò chơi, các chủng tộc sinh vật khác nhau của thế giới hợp tác với " "nhau thành các liên minh. Liên minh được phân nhóm theo các tập hợp cân bằng " "với một chủ đề chung; ví dụ, các liên minh chính của Wesnoth có thể được tìm " "thấy trong Thời đại mặc định kèm theo.\n" "\n" "Trong chế độ text='nhiều người chơi', bạn có thể chọn một " "thời đại khi tạo một trò chơi mới, và các người chơi có thể chọn liên minh " "có trong thời đại đó khi thiết lập phe và đội của mình." #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:526 msgid "" "\n" "\n" "
text='Multiplayer Modifications'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Bản sửa đổi nhiều người chơi'
" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:528 msgid "" "\n" "\n" "Modifications are optional scenario- and era-independent scripts for " "text='Multiplayer' games that can alter the default ruleset " "in various ways. You can choose and configure modifications when creating a " "new game." msgstr "" "\n" "\n" "Bản sửa đổi là các kịch bản độc lập với màn chơi và thời đại cho các trò " "chơi text='nhiều người chơi' mà có thể thay đổi tập quy tắc " "mặc định theo các cách khác nhau. Bạn có thể chọn và cấu hình các bản sửa " "đổi khi tạo một trò chơi mới." #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:530 msgid "" "\n" "\n" "
text='Creator Resources'
" msgstr "" "\n" "\n" "
text='Tài nguyên người tạo'
" #. [topic]: id=using_addons #: data/core/help.cfg:532 msgid "" "\n" "\n" "Content authors can use resource packs available on the add-ons server to " "enrich their own content with existing assets such as images, music, and " "code. These are not generally intended for direct use in-game; however, " "other playable add-ons may depend on them and suggest or require their " "installation during download." msgstr "" "\n" "\n" "Các tác giả nội dung có thể sử dụng các gói tài nguyên có trên máy chủ phần " "bổ sung để làm phong phú thêm nội dung của mình bằng những tài sản hiện có " "như ảnh, âm nhạc và mã nguồn. Những tài nguyên này nói chung không được " "thiết kế để sử dụng trực tiếp trong trò chơi; tuy nhiên, các phần bổ sung " "chơi được khác có thể phụ thuộc vào chúng và yêu cầu hoặc cần cài đặt những " "tài nguyên này trong khi tải về." #. [topic]: id=installing_addons #: data/core/help.cfg:541 msgid "Installing Add-ons" msgstr "Cài đặt phần bổ sung" #. [topic]: id=installing_addons #: data/core/help.cfg:542 msgid "" "User-made add-ons can be obtained and updated through the text='Add-" "ons' option in the main menu. After connecting to the add-ons " "server (by default text='add-ons.wesnoth.org'), you will be " "presented with a list of add-ons available on the server for downloading.\n" "\n" "The installation status for each add-on is shown below each entry. For add-" "ons that are text='upgradable' or text='outdated' on the server, their installed and published versions will be shown " "in the text='Version' column.\n" "\n" "To search for add-ons by keywords, type any relevant terms in any order in " "the text='Filter' box, separated by spaces. You can also sort " "the add-on list by clicking the column headers. It is also possible to " "choose to only display add-ons of specific categories by clicking on the " "text='Options' button in the top-right corner.\n" "\n" "To install an add-on, select it from the list and click text='OK', or simply double-click on the add-on’s title. The " "text='Description' button provides you with additional details " "about the add-on, such as its full description, installation status, and " "available languages." msgstr "" "Các phần bổ sung do người dùng tạo có thể được lấy và cập nhật qua tùy chọn " "text='Phần bổ sung' trong trình đơn chính. Sau khi kết nối " "đến máy chủ phần bổ sung (mặc định text='add-ons.wesnoth.org'), bạn sẽ có một danh sách các phần bổ sung hiện có trên máy chủ để " "tải về.\n" "\n" "Trạng thái cài đặt của mỗi phần bổ sung được hiển thị dưới mỗi mục. Với các " "phần bổ sung text='có thể nâng cấp' hoặc text='đã " "hết hạn' trên máy chủ, các phiên bản đã cài đặt và đã phát hành sẽ " "được hiển thị trong cột text='Phiên bản'.\n" "\n" "Để tìm kiếm phần bổ sung theo từ khóa, đánh các từ ngữ có liên quan theo bất " "kỳ thứ tự nào trong hộp text='Bộ lọc', phân cách bằng khoảng " "trống. Bạn cũng có thể sắp xếp danh sách phần bổ sung bằng cách nhấn vào các " "đầu đề cột. Cũng có thể chọn chỉ hiển thị những phần bổ sung của các danh " "mục cụ thể bằng cách nhấn vào nút text='Tùy chọn' ở góc phải " "phía trên.\n" "\n" "Để cài đặt một phần bổ sung, chọn nó từ danh sách và nhấn text='Đồng " "ý', hoặc đơn giản nhấn kép vào tiêu đề phần bổ sung. Nút " "text='Mô tả' cung cấp thêm chi tiết về phần bổ sung, chẳng hạn " "như mô tả đầy đủ, trạng thái cài đặt, và những ngôn ngữ hiện có." #. [topic]: id=removing_addons #: data/core/help.cfg:555 msgid "Removing Add-ons" msgstr "Xóa phần bổ sung" #. [topic]: id=removing_addons #: data/core/help.cfg:556 msgid "" "To remove add-ons, choose text='Remove Add-ons' in the add-ons " "server connection dialog. You will be presented with options to remove any " "number of add-ons you currently have installed.\n" "\n" "It is not possible to remove add-ons for which there is publishing " "information (text='.pbl' files) attached, in order to " "prevent its accidental loss. If necessary, you must manually delete the " "information files or the add-ons themselves using a file manager provided by " "your platform." msgstr "" "Để xóa phần bổ sung, chọn text='Xóa phần bổ sung' trong hộp " "thoại kết nối máy chủ phần bổ sung. Bạn sẽ được lựa chọn để xóa bất kỳ phần " "bổ sung nào hiện đã cài đặt.\n" "\n" "Không thể xóa các phần bổ sung có thông tin phát hành (các tập tin " "text='.pbl' đi kèm) để tránh mất mát do sơ ý. Nếu cần " "thiết, bạn phải xóa thủ công các tập tin thông tin hoặc phần bổ sung sử dụng " "một trình quản lý tập tin trên hệ điều hành." #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:571 msgid "General commands" msgstr "Lệnh chung" #. [topic]: id=debug_commands #. [topic]: id=general_commands #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:573 data/core/help.cfg:616 data/core/help.cfg:654 msgid "" "These commands can either be issued via the command line by prefixing them " "with ':' (as shown here) or via the chat by prefixing them with '/' (press " "'m' first to open the chat line).\n" "\n" msgstr "" "Có thể cấp các lệnh này qua dòng lệnh bằng cách thêm vào trước dấu ':' (như " "được hiển thị ở đây) hoặc qua tán gẫu bằng cách thêm vào trước dấu '/' (đầu " "tiên ấn 'm' để mở dòng tán gẫu).\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:575 msgid "" "\n" "Clear chat messages.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Xóa tin nhắn tán gẫu.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:578 msgid "" "\n" "Switch debug mode on (does not work in multiplayer). See " "dst='debug_commands' text='debug mode commands'.\n" "Debug mode is turned off by quitting the game or :nodebug.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Bật chế độ gỡ lỗi (không hoạt động trong chế độ nhiều người chơi). Xem " "dst='debug_commands' text='lệnh chế độ gỡ lỗi'.\n" "Tắt chế độ gỡ lỗi bằng cách thoát khỏi trò chơi hoặc :nodebug.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:582 msgid "" "\n" "Set or toggle player on side between human and AI player. The player/client " "who controls that side needs to issue this command. If no second parameter " "is supplied, toggle bewteen human and AI. If it is ‘on’, set an AI " "controller. If it is ‘off’ set a human controller. Defaults to the currently " "active side if no parameter is supplied.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Thiết lập hoặc chuyển đổi người chơi của phe giữa người và máy tính. Người " "chơi/máy khách điều khiển phe đó cần chấp nhận lệnh này. Nếu không cung cấp " "tham số thứ hai, chuyển đổi giữa người và máy tính. Nếu là 'on', thiết lập " "để máy tính điều khiển. Nếu là 'off', thiết lập để người điều khiển. Mặc " "định là phe đang kích hoạt nếu không cung cấp tham số.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:585 msgid "" "\n" "Display the controller status of a side.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Hiển thị trạng thái điều khiển của một phe.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:588 msgid "" "\n" "Toggle the display of the current frames per second.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Bật tắt hiển thị số khung hình mỗi giây.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:591 msgid "" "\n" "Switch a log domain to a different log level.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Chuyển một phạm vi ghi lưu sang một mức độ ghi lưu khác.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:594 msgid "" "\n" "Redraws the screen and reloads any image files that have been changed.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Vẽ lại màn hình và tải lại những tập tin ảnh đã bị thay đổi.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:597 msgid "" "\n" "Bring up theme selection menu.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Mở trình đơn chọn sắc thái.\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:600 msgid "" "\n" "Quit the scenario (without prompting).\n" "\n" msgstr "" "\n" "Thoát khỏi màn chơi (không nhắc nhở).\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:603 msgid "" "\n" "Save the game (without prompting).\n" "\n" msgstr "" "\n" "Lưu trò chơi (không nhắc nhở).\n" "\n" #. [topic]: id=general_commands #: data/core/help.cfg:606 msgid "" "\n" "Save the game and quit the scenario (without prompting)." msgstr "" "\n" "Lưu trò chơi và thoát khỏi màn chơi (không nhắc nhở)." #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:615 msgid "Multiplayer commands" msgstr "Lệnh nhiều người chơi" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:618 msgid "" "\n" "Ban a user in a multiplayer game by the IP address used by that username and " "kick him. Can be used on users not in the game but on the server. (Of course " "they won’t be kicked then.)\n" "\n" msgstr "" "\n" "Cấm một người trong một trò chơi nhiều người chơi theo địa chỉ IP người đó " "sử dụng và đuổi người đó. Có thể sử dụng lệnh này với những người không tham " "gia chơi nhưng ở trên máy chủ. (Tất nhiên họ sẽ không bị đuổi).\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:621 msgid "" "\n" "Change the controller for side (write here the number of the side) to " "username (write here the nickname of the player or observer). You can check " "what side belongs to which player in the text='Scenario Settings' dialog (Press the text='More' button in the " "text='Status Table' (alt+s by default) to get there.). The host " "can change control of any side.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Thay đổi người điều khiển cho phe (viết số thứ tự phe ở đây) thành tên người " "dùng (viết biệt danh của người chơi hoặc người quan sát ở đây). Bạn có thể " "kiểm tra phe nào thuộc về người chơi nào trong hộp thoại text='Thiết " "lập màn chơi' (Ấn nút text='Nhiều hơn' trong " "text='Bảng trạng thái' (alt+s theo mặc định)). Người chủ trò " "chơi có thể thay đổi quyền điều khiển của bất kỳ phe nào.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:624 msgid "" "\n" "Launch a dialog to assist the host in changing the human controllers of " "sides.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Khởi chạy một hộp thoại để giúp người chủ trò chơi thay đổi người điều khiển " "các phe.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:627 msgid "" "\n" "Toggle the idle state for a side. The host may make a side idle after a " "network disconnection.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Bật tắt trạng thái rảnh rỗi cho một phe. Người chủ trò chơi có thể làm cho " "một phe trở thành rảnh rỗi sau một lần ngắt kết nối mạng.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:630 msgid "" "\n" "Kick a user in multiplayer. They will be able to rejoin the game. If you " "just want to change control of their side(s) use the :control command " "instead.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Đuổi một người trong chế độ nhiều người chơi. Người đó sẽ có thể tham gia " "lại trò chơi. Nếu bạn chỉ muốn thay đổi quyền điều khiển phe của người đó, " "sử dụng lệnh :control.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:633 msgid "" "\n" "Send a private message to a user. When in a game, it is not possible to send " "private messages to players who are currently controlling a side in the same " "game.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Gửi tin nhắn riêng đến một người dùng. Bạn không thể gửi tin nhắn riêng đến " "những người chơi không điều khiển phe nào trong trò chơi bạn đang tham gia.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:636 msgid "" "\n" "Mute a specific observer. If no username is supplied the muted usernames are " "displayed.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Chặn tiếng một người quan sát cụ thể. Nếu không cung cấp tên người dùng, " "hiển thị những tên người dùng đã bị chặn tiếng.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:639 msgid "" "\n" "Toggle muting/silencing of all observers on/off.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Bật tắt chặn tiếng tất cả những người quan sát.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:642 msgid "" "\n" "Unban a user in a multiplayer game by the IP address used by that username. " "Can be used on users not in the game but on the server.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Hủy lệnh cấm một người trong một trò chơi nhiều người chơi theo địa chỉ IP " "người đó sử dụng. Có thể sử dụng lệnh này với những người không tham gia " "chơi nhưng ở trên máy chủ.\n" "\n" #. [topic]: id=mp_commands #: data/core/help.cfg:645 msgid "" "\n" "Unmute a specific observer. If no username is supplied the list of muted " "observers is cleared." msgstr "" "\n" "Hủy chặn tiếng một người quan sát cụ thể. Nếu không cung cấp tên người dùng, " "xóa danh sách những người quan sát đã bị chặn tiếng." #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:653 msgid "Debug mode commands" msgstr "Lệnh chế độ gỡ lỗi" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:656 msgid "" "\n" "Brings up a menu for choosing a scenario to immediately advance to in a " "campaign.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Mở trình đơn chọn màn chơi để vào ngay lập tức trong một chiến dịch.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:659 msgid "" "\n" "Create a unit of the specified type on the selected hex.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Tạo một đơn vị có kiểu chỉ định trên ô lục giác được chọn.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:662 msgid "" "\n" "Toggle fog/shroud for the current side.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Bật tắt sương mù/màn che cho phe hiện thời.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:665 msgid "" "\n" "Adds the specified amount to the current side’s gold.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Thêm lượng vàng chỉ định vào phe hiện thời.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:668 msgid "" "\n" "Immediately advances to the next scenario in a campaign.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Vào ngay lập tức màn chơi kế tiếp trong một chiến dịch.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:671 msgid "" "\n" "Manually set a gamestate variable to value.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Thiết lập thủ công một biến trạng thái trò chơi thành một giá trị.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:674 msgid "" "\n" "Show a gamestate variable.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Hiện một biến trạng thái trò chơi.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:677 msgid "" "\n" "Manually fire the specified event.\n" "\n" msgstr "" "\n" "Kích hoạt thủ công sự kiện chỉ định.\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:680 msgid "" "\n" "Modifies the specified property of the selected unit. Example: :unit " "hitpoints=100\n" "\n" msgstr "" "\n" "Sửa đổi tính chất chỉ định của đơn vị được chọn. Ví dụ: :unit hitpoints=100\n" "\n" #. [topic]: id=debug_commands #: data/core/help.cfg:683 msgid "" "\n" "Makes the selected unit level up N times. Example: :unit advances=2" msgstr "" "\n" "Làm cho đơn vị được chọn nâng cấp N lần. Ví dụ: :unit advances=2" #. [heals]: id=curing #: data/core/macros/abilities.cfg:49 msgid "cures" msgstr "giải độc" #. [heals]: id=curing #: data/core/macros/abilities.cfg:50 msgid "female^cures" msgstr "giải độc" #. [heals]: id=curing #: data/core/macros/abilities.cfg:51 msgid "" "A curer can cure a unit of poison, although that unit will receive no " "additional healing on the turn it is cured of the poison." msgstr "" "Một người giải độc có thể cứu chữa một đơn vị khỏi độc tố, mặc dù đơn vị đó " "sẽ không nhận được thêm lượng máu phục hồi ở lượt nó được giải độc." #. [regenerate]: id=regenerates #: data/core/macros/abilities.cfg:73 msgid "regenerates" msgstr "tái tạo" #. [regenerate]: id=regenerates #: data/core/macros/abilities.cfg:74 msgid "female^regenerates" msgstr "tái tạo" #. [regenerate]: id=regenerates #: data/core/macros/abilities.cfg:75 msgid "" "The unit will heal itself 8 HP per turn. If it is poisoned, it will remove " "the poison instead of healing." msgstr "" "Đơn vị sẽ tự phục hồi 8 máu mỗi lượt. Nếu nó bị nhiễm độc, nó sẽ loại bỏ " "chất độc thay vì phục hồi." #. [resistance]: id=steadfast #: data/core/macros/abilities.cfg:94 msgid "steadfast" msgstr "chịu đòn" #. [resistance]: id=steadfast #: data/core/macros/abilities.cfg:95 msgid "female^steadfast" msgstr "chịu đòn" #. [resistance]: id=steadfast #: data/core/macros/abilities.cfg:96 msgid "" "This unit’s resistances are doubled, up to a maximum of 50%, when defending. " "Vulnerabilities are not affected." msgstr "" "Sức kháng cự của đơn vị này tăng gấp đôi, lên tới tối đa 50%, khi phòng thủ. " "Sức kháng cự âm không bị ảnh hưởng." #. [leadership]: id=leadership #: data/core/macros/abilities.cfg:109 data/core/macros/abilities.cfg:131 #: data/core/macros/abilities.cfg:165 data/core/macros/abilities.cfg:211 #: data/core/macros/abilities.cfg:269 msgid "leadership" msgstr "lãnh đạo" #. [leadership]: id=leadership #: data/core/macros/abilities.cfg:110 data/core/macros/abilities.cfg:132 #: data/core/macros/abilities.cfg:166 data/core/macros/abilities.cfg:212 #: data/core/macros/abilities.cfg:270 msgid "female^leadership" msgstr "lãnh đạo" #. [leadership]: id=leadership #: data/core/macros/abilities.cfg:111 data/core/macros/abilities.cfg:133 #: data/core/macros/abilities.cfg:167 data/core/macros/abilities.cfg:213 #: data/core/macros/abilities.cfg:271 msgid "" "This unit can lead our own units that are next to it, making them fight " "better.\n" "\n" "Adjacent own units of lower level will do more damage in battle. When a unit " "adjacent to, of a lower level than, and on the same side as a unit with " "Leadership engages in combat, its attacks do 25% more damage times the " "difference in their levels." msgstr "" "Đơn vị này có thể lãnh đạo các đơn vị cùng phe đứng cạnh nó, làm cho chúng " "chiến đấu tốt hơn.\n" "\n" "Các đơn vị cùng phe có cấp độ thấp hơn đứng cạnh sẽ gây nhiều thiệt hại hơn " "khi chiến đấu. Khi một đơn vị đứng cạnh, có cấp thấp hơn, và ở cùng phe với " "đơn vị có khả năng lãnh đạo giao chiến, các đòn tấn công của nó gây thiệt " "hại nhiều hơn 25% nhân với mức chênh lệch cấp độ của chúng." #. [skirmisher]: id=skirmisher #: data/core/macros/abilities.cfg:337 msgid "skirmisher" msgstr "đột nhập" #. [skirmisher]: id=skirmisher #: data/core/macros/abilities.cfg:338 msgid "female^skirmisher" msgstr "đột nhập" #. [skirmisher]: id=skirmisher #: data/core/macros/abilities.cfg:339 msgid "" "This unit is skilled in moving past enemies quickly, and ignores all enemy " "Zones of Control." msgstr "" "Đơn vị này rất giỏi trong việc di chuyển nhanh chóng qua kẻ thù, và bỏ qua " "toàn bộ vùng kiểm soát của kẻ thù." #. [illuminates]: id=illumination #: data/core/macros/abilities.cfg:352 msgid "illuminates" msgstr "chiếu sáng" #. [illuminates]: id=illumination #: data/core/macros/abilities.cfg:353 msgid "female^illuminates" msgstr "chiếu sáng" #. [illuminates]: id=illumination #: data/core/macros/abilities.cfg:354 msgid "" "This unit illuminates the surrounding area, making lawful units fight " "better, and chaotic units fight worse.\n" "\n" "Any units adjacent to this unit will fight as if it were dusk when it is " "night, and as if it were day when it is dusk." msgstr "" "Đơn vị này chiếu sáng vùng xung quanh, làm cho các đơn vị chính thống chiến " "đấu tốt hơn, và các đơn vị hỗn độn chiến đấu kém hơn.\n" "\n" "Bất kỳ đơn vị nào đứng cạnh đơn vị này đều chiến đấu như thể đang là chạng " "vạng khi trời đang là ban đêm, và như thể đang là ban ngày khi chạng vạng." #. [teleport]: id=teleport #: data/core/macros/abilities.cfg:366 msgid "teleport" msgstr "dịch chuyển tức thời" #. [teleport]: id=teleport #: data/core/macros/abilities.cfg:367 msgid "female^teleport" msgstr "dịch chuyển tức thời" #. [teleport]: id=teleport #: data/core/macros/abilities.cfg:368 msgid "" "This unit may teleport between any two empty villages owned by its side " "using one of its moves." msgstr "" "Đơn vị này có thể dịch chuyển tức thời giữa hai ngôi làng trống bất kỳ mà " "phe nó sở hữu, sử dụng một điểm di chuyển." #. [hides]: id=ambush #: data/core/macros/abilities.cfg:404 data/core/macros/abilities.cfg:406 msgid "ambush" msgstr "mai phục" #. [hides]: id=ambush #: data/core/macros/abilities.cfg:405 data/core/macros/abilities.cfg:407 msgid "female^ambush" msgstr "mai phục" #. [hides]: id=ambush #: data/core/macros/abilities.cfg:408 data/core/macros/abilities.cfg:411 msgid "" "This unit can hide in forest, and remain undetected by its enemies.\n" "\n" "Enemy units cannot see this unit while it is in forest, except if they have " "units next to it. Any enemy unit that first discovers this unit immediately " "loses all its remaining movement." msgstr "" "Đơn vị này có thể ẩn nấp trong rừng, và không bị kẻ thù phát hiện.\n" "\n" "Các đơn vị kẻ thù không thể nhìn thấy đơn vị này khi nó ở trong rừng, trừ " "khi chúng có đơn vị bên cạnh nó. Bất kỳ đơn vị kẻ thù nào phát hiện ra đơn " "vị này đều mất ngay lập tức toàn bộ điểm di chuyển còn lại." #. [hides]: id=nightstalk #: data/core/macros/abilities.cfg:428 data/core/macros/abilities.cfg:429 #: data/core/macros/abilities.cfg:433 msgid "nightstalk" msgstr "săn đêm" #. [hides]: id=nightstalk #: data/core/macros/abilities.cfg:430 data/core/macros/abilities.cfg:435 msgid "" "The unit becomes invisible during night.\n" "\n" "Enemy units cannot see this unit at night, except if they have units next to " "it. Any enemy unit that first discovers this unit immediately loses all its " "remaining movement." msgstr "" "Đơn vị này trở nên vô hình trong đêm.\n" "\n" "Các đơn vị kẻ thù không thể nhìn thấy đơn vị này vào ban đêm, trừ khi chúng " "có đơn vị bên cạnh nó. Bất kỳ đơn vị kẻ thù nào phát hiện ra đơn vị này đều " "mất ngay lập tức toàn bộ điểm di chuyển còn lại." #. [hides]: id=nightstalk #: data/core/macros/abilities.cfg:434 msgid "female^nightstalk" msgstr "săn đêm" #. [hides]: id=concealment #: data/core/macros/abilities.cfg:452 data/core/macros/abilities.cfg:457 msgid "concealment" msgstr "ẩn nấp" #. [hides]: id=concealment #: data/core/macros/abilities.cfg:453 data/core/macros/abilities.cfg:458 msgid "female^concealment" msgstr "ẩn nấp" #. [hides]: id=concealment #: data/core/macros/abilities.cfg:454 data/core/macros/abilities.cfg:459 msgid "" "This unit can hide in villages (with the exception of water villages), and " "remain undetected by its enemies, except by those standing next to it.\n" "\n" "Enemy units can not see this unit while it is in a village, except if they " "have units next to it. Any enemy unit that first discovers this unit " "immediately loses all its remaining movement." msgstr "" "Đơn vị này có thể ẩn nấp trong làng (trừ những ngôi làng dưới nước), và " "không bị kẻ thù phát hiện, trừ khi kẻ thù có đơn vị đứng cạnh nó.\n" "\n" "Các đơn vị kẻ thù không thể nhìn thấy đơn vị này khi nó ở trong làng, trừ " "khi chúng có đơn vị bên cạnh nó. Bất kỳ đơn vị kẻ thù nào phát hiện ra đơn " "vị này đều mất ngay lập tức toàn bộ điểm di chuyển còn lại." #. [hides]: id=submerge #: data/core/macros/abilities.cfg:476 data/core/macros/abilities.cfg:481 msgid "submerge" msgstr "lặn" #. [hides]: id=submerge #: data/core/macros/abilities.cfg:477 data/core/macros/abilities.cfg:482 msgid "female^submerge" msgstr "lặn" #. [hides]: id=submerge #: data/core/macros/abilities.cfg:478 data/core/macros/abilities.cfg:483 msgid "" "This unit can hide in deep water, and remain undetected by its enemies.\n" "\n" "Enemy units cannot see this unit while it is in deep water, except if they " "have units next to it. Any enemy unit that first discovers this unit " "immediately loses all its remaining movement." msgstr "" "Đơn vị này có thể ẩn nấp trong nước sâu, và không bị kẻ thù phát hiện.\n" "\n" "Các đơn vị kẻ thù không thể nhìn thấy đơn vị này khi nó ở trong nước sâu, " "trừ khi chúng có đơn vị bên cạnh nó. Bất kỳ đơn vị kẻ thù nào phát hiện ra " "đơn vị này đều mất ngay lập tức toàn bộ điểm di chuyển còn lại." #. [dummy]: id=feeding #: data/core/macros/abilities.cfg:503 msgid "feeding" msgstr "bồi dưỡng" #. [dummy]: id=feeding #: data/core/macros/abilities.cfg:504 msgid "female^feeding" msgstr "bồi dưỡng" #. [dummy]: id=feeding #: data/core/macros/abilities.cfg:505 msgid "" "This unit gains 1 hitpoint added to its maximum whenever it kills a unit, " "except units that are immune to plague." msgstr "" "Đơn vị này tăng thêm 1 máu tối đa khi nó giết một đơn vị, trừ các đơn vị " "miễn nhiễm với bệnh dịch." #. [unstore_unit] #: data/core/macros/abilities.cfg:531 msgid "+1 max HP" msgstr "+1 máu tối đa" #. [damage]: id=backstab #: data/core/macros/abilities.cfg:573 msgid "backstab" msgstr "đánh lén" #. [damage]: id=backstab #: data/core/macros/abilities.cfg:574 msgid "" "When used offensively, this attack deals double damage if there is an enemy " "of the target on the opposite side of the target, and that unit is not " "incapacitated (turned to stone or otherwise paralyzed)." msgstr "" "Khi được sử dụng để tấn công, đòn này gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi nếu có " "một kẻ thù của đối phương ở phía đối diện của đối phương, và đơn vị đó không " "bị mất khả năng (hóa đá hay bị tê liệt)." #. [plague]: id=plague({TYPE}), type={TYPE} #. [plague]: id=plague, type=Walking Corpse #: data/core/macros/abilities.cfg:586 data/core/macros/abilities.cfg:597 msgid "plague" msgstr "bệnh dịch" #. [plague]: id=plague({TYPE}), type={TYPE} #: data/core/macros/abilities.cfg:587 msgid "" "When a unit is killed by a Plague attack, that unit is replaced with a unit " "identical to and on the same side as the unit with the Plague attack. This " "doesn’t work on Undead or units in villages." msgstr "" "Khi một đơn vị bị giết bởi một đòn tấn công bệnh dịch, đơn vị đó sẽ bị thay " "thế bằng một đơn vị giống hệt và ở cùng phe với đơn vị có đòn tấn công bệnh " "dịch. Đòn này không có tác dụng với ma quái hoặc các đơn vị ở trong làng." #. [plague]: id=plague, type=Walking Corpse #: data/core/macros/abilities.cfg:598 msgid "" "When a unit is killed by a Plague attack, that unit is replaced with a " "Walking Corpse on the same side as the unit with the Plague attack. This " "doesn’t work on Undead or units in villages." msgstr "" "Khi một đơn vị bị giết bởi một đòn tấn công bệnh dịch, đơn vị đó sẽ bị thay " "thế bằng một xác chết biết đi ở cùng phe với đơn vị có đòn tấn công bệnh " "dịch. Đòn này không có tác dụng với ma quái hoặc các đơn vị ở trong làng." #. [slow]: id=slow #: data/core/macros/abilities.cfg:608 msgid "slows" msgstr "chậm" #. [slow]: id=slow #: data/core/macros/abilities.cfg:609 msgid "" "This attack slows the target until it ends a turn. Slow halves the damage " "caused by attacks and the movement cost for a slowed unit is doubled. A unit " "that is slowed will feature a snail icon in its sidebar information when it " "is selected." msgstr "" "Đòn tấn công này làm chậm đối phương đến khi nó kết thúc lượt. Đòn tấn công " "chậm làm giảm một nửa lượng thiệt hại gây ra bởi đòn của đối phương và chi " "phí di chuyển của đơn vị bị chậm tăng gấp đôi. Một đơn vị bị chậm sẽ có biểu " "tượng con ốc sên trong thông tin trạng thái khi chọn nó." #. [petrifies]: id=petrifies #: data/core/macros/abilities.cfg:618 msgid "petrifies" msgstr "hóa đá" #. [petrifies]: id=petrifies #: data/core/macros/abilities.cfg:619 msgid "" "This attack petrifies the target, turning it to stone. Units that have been " "petrified may not move or attack." msgstr "" "Đòn tấn công này hóa đá đối phương, biến nó thành đá. Các đơn vị đã bị hóa " "đá không thể di chuyển hay tấn công." #. [chance_to_hit]: id=marksman #: data/core/macros/abilities.cfg:628 msgid "marksman" msgstr "thiện xạ" #. [chance_to_hit]: id=marksman #: data/core/macros/abilities.cfg:629 msgid "" "When used offensively, this attack always has at least a 60% chance to hit." msgstr "" "Khi được sử dụng để tấn công, đòn này luôn có cơ hội đánh trúng ít nhất cũng " "là 60%." #. [swarm]: id=swarm #: data/core/macros/abilities.cfg:653 msgid "swarm" msgstr "liên hoàn" #. [swarm]: id=swarm #: data/core/macros/abilities.cfg:654 msgid "" "The number of strikes of this attack decreases when the unit is wounded. The " "number of strikes is proportional to the percentage of its of maximum HP the " "unit has. For example a unit with 3/4 of its maximum HP will get 3/4 of the " "number of strikes." msgstr "" "Số lần đánh của đòn tấn công này giảm khi đơn vị bị thương. Số lần đánh tỷ " "lệ với phần trăm lượng máu trên lượng tối đa đơn vị có. Ví dụ một đơn vị có " "lượng máu bằng 3/4 lượng máu tối đa sẽ có số lần đánh bằng 3/4 số lần đánh " "được phép." #. [damage]: id=charge #: data/core/macros/abilities.cfg:663 msgid "charge" msgstr "xung kích" #. [damage]: id=charge #: data/core/macros/abilities.cfg:664 msgid "" "When used offensively, this attack deals double damage to the target. It " "also causes this unit to take double damage from the target’s counterattack." msgstr "" "Khi được sử dụng để tấn công, đòn này gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi cho " "đối phương. Nó cũng khiến cho đơn vị này phải chịu lượng thiệt hại lớn gấp " "đôi từ đòn phản công của đối phương." #. [drains]: id=drains #: data/core/macros/abilities.cfg:676 msgid "drains" msgstr "bòn rút" #. [drains]: id=drains #: data/core/macros/abilities.cfg:677 msgid "" "This unit drains health from living units, healing itself for half the " "amount of damage it deals (rounded down)." msgstr "" "Đơn vị này bòn rút sức khỏe từ các đơn vị có sự sống, phục hồi máu cho bản " "thân một lượng bằng một nửa lượng thiệt hại mà nó gây ra (làm tròn xuống)." #. [poison]: id=poison #: data/core/macros/abilities.cfg:696 msgid "poison" msgstr "độc" #. [poison]: id=poison #: data/core/macros/abilities.cfg:697 msgid "" "This attack poisons living targets. Poisoned units lose 8 HP every turn " "until they are cured or are reduced to 1 HP. Poison can not, of itself, kill " "a unit." msgstr "" "Đòn tấn công này làm nhiễm độc những đối thủ có sự sống. Các đơn vị bị nhiễm " "độc mất 8 máu mỗi lượt đến khi chúng được giải độc hoặc bị giảm xuống còn 1 " "máu. Bản thân chất độc không thể giết một đơn vị." #. [advancement]: id=amla_default #: data/core/macros/amla.cfg:10 msgid "Max HP bonus +3, Max XP +20%" msgstr "Thưởng lượng máu tối đa +3, KN tối đa +20%" #. [time]: id=midday #. [time]: id=midday_hour #: data/core/macros/schedules.cfg:26 data/core/macros/schedules.cfg:312 msgid "Midday" msgstr "Buổi trưa" #. [time]: id=midnight #. [time]: id=midnight_hour #: data/core/macros/schedules.cfg:67 data/core/macros/schedules.cfg:181 msgid "Midnight" msgstr "Nửa đêm" #. [time]: id=indoors #: data/core/macros/schedules.cfg:91 msgid "Indoors" msgstr "Trong nhà" #. [time]: id=deep_underground #: data/core/macros/schedules.cfg:111 msgid "Deep Underground" msgstr "Sâu dưới lòng đất" #. [time]: id=second_watch_hour1 #: data/core/macros/schedules.cfg:193 msgid "Second Watch — First Hour" msgstr "Canh hai - Giờ đầu tiên" #. [time]: id=second_watch_hour2 #: data/core/macros/schedules.cfg:205 msgid "Second Watch — Second Hour" msgstr "Canh hai - Giờ thứ hai" #. [time]: id=second_watch_hour3 #: data/core/macros/schedules.cfg:217 msgid "Second Watch — Third Hour" msgstr "Canh hai - Giờ thứ ba" #. [time]: id=second_watch_hour4 #: data/core/macros/schedules.cfg:229 msgid "Second Watch — Fourth Hour" msgstr "Canh hai - Giờ thứ tư" #. [time]: id=second_watch_hour5 #: data/core/macros/schedules.cfg:241 msgid "Second Watch — Fifth Hour" msgstr "Canh hai - Giờ thứ năm" #. [time]: id=second_watch_hour6 #: data/core/macros/schedules.cfg:253 msgid "Second Watch — Sixth Hour" msgstr "Canh hai - Giờ thứ sáu" #. [time]: id=morning_hour1 #: data/core/macros/schedules.cfg:276 msgid "Morning — First Hour" msgstr "Buổi sáng - Giờ đầu tiên" #. [time]: id=morning_hour2 #: data/core/macros/schedules.cfg:285 msgid "Morning — Second Hour" msgstr "Buổi sáng - Giờ thứ hai" #. [time]: id=morning_hour3 #: data/core/macros/schedules.cfg:294 msgid "Morning — Third Hour" msgstr "Buổi sáng - Giờ thứ ba" #. [time]: id=morning_hour4 #: data/core/macros/schedules.cfg:303 msgid "Morning — Fourth Hour" msgstr "Buổi sáng - Giờ thứ tư" #. [time]: id=afternoon_hour1 #: data/core/macros/schedules.cfg:321 msgid "Afternoon — First Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ đầu tiên" #. [time]: id=afternoon_hour2 #: data/core/macros/schedules.cfg:330 msgid "Afternoon — Second Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ thứ hai" #. [time]: id=afternoon_hour3 #: data/core/macros/schedules.cfg:339 msgid "Afternoon — Third Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ thứ ba" #. [time]: id=afternoon_hour4 #: data/core/macros/schedules.cfg:348 msgid "Afternoon — Fourth Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ thứ tư" #. [time]: id=afternoon_hour5 #: data/core/macros/schedules.cfg:357 msgid "Afternoon — Fifth Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ thứ năm" #. [time]: id=afternoon_hour6 #: data/core/macros/schedules.cfg:366 msgid "Afternoon — Sixth Hour" msgstr "Buổi chiều - Giờ thứ sáu" #. [time]: id=first_watch_hour1 #: data/core/macros/schedules.cfg:388 msgid "First Watch — First Hour" msgstr "Canh một - Giờ đầu tiên" #. [time]: id=first_watch_hour2 #: data/core/macros/schedules.cfg:400 msgid "First Watch — Second Hour" msgstr "Canh một - Giờ thứ hai" #. [time]: id=first_watch_hour3 #: data/core/macros/schedules.cfg:412 msgid "First Watch — Third Hour" msgstr "Canh một - Giờ thứ ba" #. [time]: id=first_watch_hour4 #: data/core/macros/schedules.cfg:424 msgid "First Watch — Fourth Hour" msgstr "Canh một - Giờ thứ tư" #. [time]: id=dawn1 #: data/core/macros/schedules.cfg:478 msgid "First Dawn" msgstr "Bình minh đầu tiên" #. [time]: id=dawn2 #: data/core/macros/schedules.cfg:488 msgid "Second Dawn" msgstr "Bình minh thứ hai" #. [time]: id=morning1 #: data/core/macros/schedules.cfg:498 msgid "First Morning" msgstr "Buổi sáng đầu tiên" #. [time]: id=morning2 #: data/core/macros/schedules.cfg:507 msgid "Second Morning" msgstr "Buổi sáng thứ hai" #. [time]: id=midday1 #: data/core/macros/schedules.cfg:516 msgid "First Midday" msgstr "Buổi trưa đầu tiên" #. [time]: id=midday2 #: data/core/macros/schedules.cfg:525 msgid "Second Midday" msgstr "Buổi trưa thứ hai" #. [time]: id=afternoon1 #: data/core/macros/schedules.cfg:534 msgid "First Afternoon" msgstr "Buổi chiều đầu tiên" #. [time]: id=afternoon2 #: data/core/macros/schedules.cfg:543 msgid "Second Afternoon" msgstr "Buổi chiều thứ hai" #. [time]: id=dusk1 #: data/core/macros/schedules.cfg:552 msgid "First Dusk" msgstr "Chạng vạng đầu tiên" #. [time]: id=dusk2 #: data/core/macros/schedules.cfg:562 msgid "Second Dusk" msgstr "Chạng vạng thứ hai" #. [time]: id=short_dark #: data/core/macros/schedules.cfg:572 msgid "The Short Dark" msgstr "Đêm ngắn" #. [time]: id=long_dark1 #: data/core/macros/schedules.cfg:584 msgid "The Long Dark (1)" msgstr "Đêm dài (1)" #. [time]: id=long_dark2 #: data/core/macros/schedules.cfg:596 msgid "The Long Dark (2)" msgstr "Đêm dài (2)" #. [time]: id=long_dark3 #: data/core/macros/schedules.cfg:610 msgid "The Long Dark (3)" msgstr "Đêm dài (3)" #. [time]: id=long_dark4 #: data/core/macros/schedules.cfg:622 msgid "The Long Dark (4)" msgstr "Đêm dài (4)" #: data/core/macros/special-notes.cfg:3 msgid "" "\n" "\n" "Special Notes:" msgstr "" "\n" "\n" "Ghi chú đặc biệt:" #: data/core/macros/special-notes.cfg:8 msgid "" " Spirits have very unusual resistances to damage, and move quite slowly over " "open water." msgstr "" " Linh hồn có sức kháng cự rất khác thường, và di chuyển khá chậm trên những " "vùng nước trống trải." #: data/core/macros/special-notes.cfg:11 msgid "" " This unit’s arcane attack deals tremendous damage to magical creatures, and " "even some to mundane creatures." msgstr "" " Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật " "phép thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần." #: data/core/macros/special-notes.cfg:14 msgid " This unit is capable of basic healing." msgstr " Đơn vị này có khả năng hồi máu cơ bản." #: data/core/macros/special-notes.cfg:17 msgid " This unit is capable of rapid healing." msgstr " Đơn vị này có khả năng hồi máu nhanh chóng." #: data/core/macros/special-notes.cfg:20 msgid "" " This unit is capable of healing those around it, and curing them of poison." msgstr "" " Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho " "chúng." #: data/core/macros/special-notes.cfg:23 msgid "" " This unit is capable of neutralizing the effects of poison in units around " "it." msgstr "" " Đơn vị này có khả năng vô hiệu tác dụng của chất độc có trong các đơn vị " "xung quanh." #: data/core/macros/special-notes.cfg:26 msgid "" " This unit regenerates, which allows it to heal as though always stationed " "in a village." msgstr "" " Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi " "làng." #: data/core/macros/special-notes.cfg:29 msgid "" " The steadiness of this unit reduces damage from some attacks, but only " "while defending." msgstr "" " Khả năng chịu đòn của đơn vị này làm giảm lượng thiệt hại từ một số đòn tấn " "công, nhưng chỉ khi phòng thủ." #: data/core/macros/special-notes.cfg:32 msgid "" " The leadership of this unit enables adjacent units of the same side to deal " "more damage in combat, though this only applies to units of lower level." msgstr "" " Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe " "gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các " "đơn vị có cấp thấp hơn." #: data/core/macros/special-notes.cfg:35 msgid "" " This unit’s skill at skirmishing allows it to ignore enemies’ zones of " "control and thus move unhindered around them." msgstr "" " Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ " "thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở." #: data/core/macros/special-notes.cfg:38 msgid " Illumination increases the lighting level in adjacent areas." msgstr " Khả năng chiếu sáng tăng mức độ sáng ở các vùng lân cận." #: data/core/macros/special-notes.cfg:41 msgid "" " This unit can use one move to teleport between any two empty villages " "controlled by its side." msgstr "" " Đơn vị này có thể sử dụng một điểm di chuyển để dịch chuyển tức thời giữa " "hai ngôi làng trống bất kỳ mà phe nó kiểm soát." #: data/core/macros/special-notes.cfg:44 msgid "" " In woodlands, this unit’s ambush skill renders it invisible to enemies " "unless it is immediately adjacent or has revealed itself by attacking." msgstr "" " Trong rừng, kỹ năng mai phục của đơn vị này làm cho nó vô hình với kẻ thù, " "trừ khi nó đứng ngay cạnh kẻ thù hoặc lộ diện khi tấn công." #: data/core/macros/special-notes.cfg:47 msgid " This unit is able to hide at night, leaving no trace of its presence." msgstr "" " Đơn vị này có thể ẩn nấp vào ban đêm, không để lại dấu vết về sự hiện diện " "của nó." #: data/core/macros/special-notes.cfg:50 msgid "" " This unit can hide in villages (with the exception of water villages), and " "remain undetected by its enemies, except by those standing next to it." msgstr "" " Đơn vị này có thể ẩn nấp trong làng (trừ những ngôi làng dưới nước), và " "không bị kẻ thù phát hiện, trừ khi kẻ thù đứng bên cạnh nó." #: data/core/macros/special-notes.cfg:53 msgid "" " This unit can move unseen in deep water, requiring no air from the surface." msgstr "" " Đơn vị này có thể di chuyển trong nước sâu mà không bị phát hiện, không cần " "không khí trên bề mặt để thở." #: data/core/macros/special-notes.cfg:56 msgid "" " This unit gains 1 hitpoint added to its maximum whenever it kills a living " "unit." msgstr "" " Đơn vị này tăng thêm 1 đơn vị máu tối đa khi nó giết một đơn vị có sự sống." #: data/core/macros/special-notes.cfg:59 msgid "" " Whenever its berserk attack is used, this unit continues to push the attack " "until either it or its enemy lies dead." msgstr "" " Khi sử dụng đòn tấn công điên cuồng, đơn vị này tiếp tục tấn công đến khi " "hoặc nó hoặc kẻ thù của nó chết." #: data/core/macros/special-notes.cfg:62 msgid "" " If there is an enemy of the target on the opposite side of the target while " "attacking it, this unit may backstab, inflicting double damage by creeping " "around behind that enemy." msgstr "" " Nếu có một kẻ thù của đối phương ở phía đối diện của đối phương trong khi " "tấn công, đơn vị này có thể đánh lén, gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi bằng " "cách lẻn ra sau lưng kẻ thù." #: data/core/macros/special-notes.cfg:65 msgid "" " Foes who lose their life to the plague will rise again in unlife, unless " "they are standing on a village." msgstr "" " Địch thủ nào mất mạng bởi đòn tấn công bệnh dịch sẽ hồi sinh với sự sống " "giả tạo, trừ khi đứng trong một ngôi làng." #: data/core/macros/special-notes.cfg:68 msgid "" " This unit is able to slow its enemies, halving their movement speed and " "attack damage until they end a turn." msgstr "" " Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng " "thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt." #: data/core/macros/special-notes.cfg:71 msgid "" " The ability to turn the living to stone makes this unit extremely dangerous." msgstr "" " Khả năng biến các sinh vật thành đá khiến đơn vị này trở nên cực kỳ nguy " "hiểm." #: data/core/macros/special-notes.cfg:74 msgid "" " This unit’s marksmanship gives it a high chance of hitting targeted " "enemies, but only on the attack." msgstr "" " Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ " "thù, nhưng chỉ khi tấn công." #: data/core/macros/special-notes.cfg:77 msgid "" " This unit has magical attacks, which always have a high chance of hitting " "an opponent." msgstr "" " Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ " "cao." #: data/core/macros/special-notes.cfg:80 msgid "" " The swarming attacks of this unit become less deadly whenever its members " "are wounded." msgstr "" " Đòn tấn công liên hoàn của đơn vị này trở nên ít nguy hiểm khi nó bị thương." #: data/core/macros/special-notes.cfg:83 msgid "" " Using a charging attack doubles both damage dealt and received; this does " "not affect defensive retaliation." msgstr "" " Việc sử dụng đòn tấn công xung kích tăng gấp đôi lượng thiệt hại cả gây ra " "lẫn nhận về; điều này không áp dụng khi phòng thủ." #: data/core/macros/special-notes.cfg:86 msgid "" " During battle, this unit can drain life from victims to renew its own " "health." msgstr "" " Trong trận chiến, đơn vị này có thể bòn rút sinh lực từ các nạn nhân để " "phục hồi máu của nó." #: data/core/macros/special-notes.cfg:89 msgid "" " The length of this unit’s weapon allows it to strike first in melee, even " "in defense." msgstr "" " Chiều dài vũ khí của đơn vị này cho phép nó ra đòn trước khi cận chiến, kể " "cả khi phòng thủ." #: data/core/macros/special-notes.cfg:92 msgid "" " The victims of this unit’s poison will continually take damage until they " "can be cured in town or by a unit which cures." msgstr "" " Những nạn nhân bị nhiễm chất độc của đơn vị này sẽ tiếp tục chịu thiệt hại " "đến khi chúng được giải độc trong làng hoặc bởi một đơn vị có khả năng giải " "độc." #. [trait]: id=loyal #: data/core/macros/traits.cfg:8 msgid "loyal" msgstr "trung thành" #. [trait]: id=loyal #: data/core/macros/traits.cfg:9 msgid "female^loyal" msgstr "trung thành" #. [trait]: id=loyal #: data/core/macros/traits.cfg:10 msgid "Zero upkeep" msgstr "Phí bảo trì bằng không" #. [trait]: id=undead #: data/core/macros/traits.cfg:22 msgid "undead" msgstr "ma quái" #. [trait]: id=undead #: data/core/macros/traits.cfg:23 msgid "female^undead" msgstr "ma quái" #. [trait]: id=elemental #. [trait]: id=mechanical #. [trait]: id=undead #: data/core/macros/traits.cfg:24 data/core/macros/traits.cfg:47 #: data/core/macros/traits.cfg:70 msgid "Immune to drain, poison, and plague" msgstr "Miễn nhiễm với bòn rút, độc và bệnh dịch" #. [trait]: id=mechanical #: data/core/macros/traits.cfg:45 msgid "mechanical" msgstr "máy móc" #. [trait]: id=mechanical #: data/core/macros/traits.cfg:46 msgid "female^mechanical" msgstr "máy móc" #. [trait]: id=elemental #: data/core/macros/traits.cfg:68 msgid "elemental" msgstr "nguyên tố" #. [trait]: id=elemental #: data/core/macros/traits.cfg:69 msgid "female^elemental" msgstr "nguyên tố" #. [trait]: id=strong #: data/core/macros/traits.cfg:90 msgid "strong" msgstr "mạnh mẽ" #. [trait]: id=strong #: data/core/macros/traits.cfg:91 msgid "female^strong" msgstr "mạnh mẽ" #. [trait]: id=dextrous #: data/core/macros/traits.cfg:108 msgid "dextrous" msgstr "khéo léo" #. [trait]: id=dextrous #: data/core/macros/traits.cfg:109 msgid "female^dextrous" msgstr "khéo léo" #. [trait]: id=quick #: data/core/macros/traits.cfg:122 msgid "quick" msgstr "nhanh nhẹn" #. [trait]: id=quick #: data/core/macros/traits.cfg:123 msgid "female^quick" msgstr "nhanh nhẹn" #. [trait]: id=intelligent #: data/core/macros/traits.cfg:139 msgid "intelligent" msgstr "thông minh" #. [trait]: id=intelligent #: data/core/macros/traits.cfg:140 msgid "female^intelligent" msgstr "thông minh" #. [trait]: id=resilient #: data/core/macros/traits.cfg:152 msgid "resilient" msgstr "bền bỉ" #. [trait]: id=resilient #: data/core/macros/traits.cfg:153 msgid "female^resilient" msgstr "bền bỉ" #. [trait]: id=healthy #: data/core/macros/traits.cfg:170 msgid "healthy" msgstr "khỏe mạnh" #. [trait]: id=healthy #: data/core/macros/traits.cfg:171 msgid "female^healthy" msgstr "khỏe mạnh" #. [trait]: id=healthy #: data/core/macros/traits.cfg:172 msgid "Always rest heals" msgstr "Luôn hồi máu như khi nghỉ ngơi" #. [trait]: id=fearless #: data/core/macros/traits.cfg:189 data/core/macros/traits.cfg:202 msgid "fearless" msgstr "dũng cảm" #. [trait]: id=fearless #: data/core/macros/traits.cfg:190 data/core/macros/traits.cfg:203 msgid "female^fearless" msgstr "dũng cảm" #. [trait]: id=fearless #: data/core/macros/traits.cfg:191 data/core/macros/traits.cfg:204 msgid "Fights normally during unfavorable times of day/night" msgstr "" "Chiến đấu như bình thường trong những thời điểm ngày/đêm không thuận lợi" #. [trait]: id=feral #: data/core/macros/traits.cfg:214 msgid "feral" msgstr "hoang dã" #. [trait]: id=feral #: data/core/macros/traits.cfg:215 msgid "female^feral" msgstr "hoang dã" #. [trait]: id=feral #: data/core/macros/traits.cfg:216 msgid "Receives only 50% defense in land-based villages" msgstr "Chỉ nhận 50% phòng thủ trong những ngôi làng trên cạn" #. [trait]: id=weak #: data/core/macros/traits.cfg:232 msgid "weak" msgstr "yếu ớt" #. [trait]: id=weak #: data/core/macros/traits.cfg:233 msgid "female^weak" msgstr "yếu ớt" #. [trait]: id=slow #: data/core/macros/traits.cfg:250 msgid "slow" msgstr "chậm chạp" #. [trait]: id=slow #: data/core/macros/traits.cfg:251 msgid "female^slow" msgstr "chậm chạp" #. [trait]: id=dim #: data/core/macros/traits.cfg:267 msgid "dim" msgstr "đần độn" #. [trait]: id=dim #: data/core/macros/traits.cfg:268 msgid "female^dim" msgstr "đần độn" #. [trait]: id=aged #: data/core/macros/traits.cfg:280 msgid "aged" msgstr "già" #. [trait]: id=aged #: data/core/macros/traits.cfg:281 msgid "female^aged" msgstr "già" #. [race]: id=bats #: data/core/units.cfg:43 msgid "race^Bat" msgstr "Dơi" #. [race]: id=bats #: data/core/units.cfg:44 msgid "race+female^Bat" msgstr "Dơi" #. [race]: id=bats #: data/core/units.cfg:45 msgid "race^Bats" msgstr "Dơi" #. [race]: id=bats #: data/core/units.cfg:46 msgid "" "Bats come in many shapes and sizes, and most are fairly harmless, feeding on " "insects and other small animals. The larger and more vicious breeds are " "known to pose a threat to humans and other races as well as their livestock, " "especially when encountered in groups. Typically nocturnal, they are often " "kept (and occasionally tamed) by those who share their love of the night." msgstr "" "Dơi có nhiều hình dạng và kích thước, và phần lớn khá là vô hại, chúng ăn " "côn trùng và những động vật nhỏ khác. Những nòi giống lớn và tàn ác hơn là " "mối đe dọa với con người và các chủng tộc khác, cũng như vật nuôi của họ, " "đặc biệt khi gặp cả bầy đàn. Thường hoạt động đêm, chúng thường được giữ (và " "thỉnh thoảng được thuần hóa) bởi những kẻ cũng yêu thích bóng đêm." #. [race]: id=drake #: data/core/units.cfg:55 msgid "race^Drake" msgstr "Người rồng" #. [race]: id=drake #: data/core/units.cfg:56 msgid "race+female^Drake" msgstr "Người rồng" #. [race]: id=drake #: data/core/units.cfg:57 msgid "race^Drakes" msgstr "Người rồng" #. [race]: id=drake #: data/core/units.cfg:58 msgid "" "Drakes are large, winged and fire-breathing creatures, reminiscent of true " "dragons. On average, an adult drake stands around three meters tall and " "easily weighs more than a man and a horse combined. Their skin is made up of " "hard scales, resistant to most physical strikes except piercing and cold " "damage. Most drakes are capable of true flight and can travel long distances " "quickly. However, their sheer weight and bulk limits their flight ability " "somewhat, making them ungainly in the air. Where possible, they make use of " "terrain features such as hills, mountains and trees as launch points in " "order to gain greater height and speed. Fortunately for their enemies, they " "are still quite clumsy creatures and surprisingly slow in combat. This, " "combined with their large size, renders them easy targets for those who dare " "attack them.\n" "\n" "Drakes are inherently magical creatures, with a mysterious internal fire " "fueling their very lives. This can easily be witnessed when one of their " "kind perishes in combat; its internal fire is released, burning their " "remains in to ashes. Their internal fire is also their greatest weakness; it " "makes them extremely vulnerable to cold attacks. Despite their magical " "nature, drakes are incapable of channeling magic in a controlled manner. " "While the magic imbued within a drake’s body enables it to spit fire and " "gives it life, they have no willful control over the functions of this " "magic.\n" "\n" "
text='Society'
\n" "Drakes are a relatively warlike race and their societies can be best " "described as cultured martial societies. The core of a drake tribe is a " "small group of veteran warriors headed by a mutually respected — or simply " "feared — dst='dominant' text='dominant' who rules the society " "with an iron fist. Every drake is expected to earn their place in the strict " "hierarchy, to obey their superiors and command their inferiors. Entry to the " "ruling elite is only possible through challenging and defeating a superior " "in single combat, which is the way the hierarchy within the elite itself is " "established. The use of deception of any kind towards any fellow drake is, " "without exception, seen as cowardly and unacceptable.\n" "\n" "While their warlike nature and sense of territory drives them to defend " "their territories savagely, drakes rarely invade or trespass on areas " "already occupied by the other major races. Instead, they settle in " "unpopulated areas to establish their own territory there. They primarily " "feed on large game they hunt in the lowlands around their homes, but " "hatchlings and lower caste drakes are known to feed also on certain kinds of " "moss and fungi they cultivate deep in their caverns. The only technology " "drakes value is armor- and weapon-smithing, and neither know or need other " "science and culture besides this. However the few implements they do fashion " "are almost unrivaled in quality, only matched by those produced in the " "finest Dwarvish foundries.\n" "\n" "Drakes are hatched from eggs and usually live naturally between 20 to 30 " "years. Death in battle is the most preferred way for a drake to leave this " "world. Unlike the elder members of other races, drakes naturally grow more " "aggressive and reckless towards the ends of their natural lives, perhaps to " "help ensure their place in the heroic legends of their kind.\n" "\n" "
text='Geography'
\n" "Drakes originated from an archipelago of volcanic islands called " "dst='morogor' text='Morogor' in the dst='great_ocean' " "text='Great Ocean'. A combination of population pressure and the " "subsidence of many of their home islands has caused colonies of drakes to " "spread to the dst='great_continent' text='Great Continent'. " "Drakes tend to make their homes in mountain caverns near volcanoes to " "protect their eggs, hatchings and forges. While drakes naturally prefer " "warmth, their internal fire is more than capable of sustaining them even in " "a relatively cold climate, a feature which has allowed them to populate even " "some of the mountains of the far north of the Great Continent." msgstr "" "Người rồng là những sinh vật lớn, có cánh và thở ra lửa, khiến người ta liên " "tưởng đến loài rồng thần thoại. Trung bình, một người rồng trưởng thành đứng " "cao khoảng ba mét và dễ dàng nặng hơn cả một người với một con ngựa cộng " "lại. Da của chúng được tạo nên từ những chiếc vảy cứng, kháng cự với hầu hết " "các đòn tấn công hữu hình trừ đâm và lạnh. Hầu hết người rồng có khả năng " "bay thực sự và có thể băng qua nhanh chóng những khoảng cách lớn. Tuy nhiên, " "sức nặng và thân hình đồ sộ hơi làm hạn chế năng lực bay lượn, khiến chúng " "trở nên lóng ngóng trong không trung. Khi có thể, chúng sử dụng các đặc tính " "của địa hình như đồi, núi và cây làm bàn đạp để đạt được độ cao và tốc độ " "lớn hơn. May mắn cho kẻ thù, chúng vẫn là những sinh vật khá vụng về và chậm " "chạp một cách đáng ngạc nhiên khi chiến đấu. Điều này, cùng với kích thước " "lớn, làm cho chúng trở thành mục tiêu dễ dàng cho những ai dám tấn công.\n" "\n" "Người rồng vốn là những sinh vật có phép thuật, với một ngọn lửa nội tại bí " "ẩn cung cấp năng lượng sống cho chúng. Có thể dễ dàng chứng kiến điều này " "khi một người rồng bỏ mạng trong chiến trận, ngọn lửa nội tại được giải " "phóng, đốt toàn bộ thân xác ra tro. Ngọn lửa đó cũng là điểm yếu lớn nhất " "của chúng, khiến chúng cực kỳ có nhược điểm trước các đòn tấn công lạnh. Dù " "bản chất có phép thuật, nhưng người rồng không thể kiểm soát được. Phép " "thuật ngập tràn bên trong cơ thể cho phép người rồng phun ra lửa, nhưng " "chúng không có khả năng điều khiển chủ động sự vận hành của phép thuật này.\n" "\n" "
text='Xã hội'
\n" "Người rồng là một chủng tộc tương đối hiếu chiến và có thể mô tả đời sống xã " "hội của chúng là xã hội có văn hóa quân sự. Nòng cốt của một bộ lạc người " "rồng là một nhóm nhỏ các chiến binh kỳ cựu, được dẫn đầu bởi một " "dst='dominant' text='lãnh tụ' mà mọi thành viên đều tôn trọng, " "hoặc chỉ đơn thuần là sợ, người cai quản xã hội bằng bằng nắm đấm thép. Mỗi " "thành viên phải xứng đáng với vị trí của mình trong hệ thống thứ bậc nghiêm " "ngặt, tuân lệnh cấp trên và chỉ huy cấp dưới. Được xếp vào thành phần xã hội " "ưu tú chỉ có thể thông qua việc thách thức và đánh bại cấp trên trong trận " "đấu một đối một, đó cũng là cách để thiết lập trật tự trong thành phần ưu " "tú. Việc sử dụng mưu mẹo gian dối dưới bất kỳ hình thức nào với đồng loại " "luôn bị xem là hèn nhát và không thể chấp nhận được.\n" "\n" "Dù bản chất hiếu chiến và ý thức lãnh thổ khiến chúng kiên quyết bảo vệ lãnh " "thổ của mình, nhưng người rồng hiếm khi xâm chiếm hay xâm phạm vào những " "vùng các chủng tộc lớn khác đã chiếm hữu. Trái lại, chúng chỉ cư ngụ trong " "những khu vực không dân cư để thiết lập lãnh thổ riêng ở đó. Chúng kiếm mồi " "chủ yếu bằng cách đi săn trong những vùng đất thấp xung quanh nơi ở, nhưng " "những cá thể non và đẳng cấp thấp cũng ăn một số loại rêu và nấm chúng trồng " "sâu trong hang động. Kỹ thuật duy nhất người rồng tự hào là nghề rèn áo giáp " "và vũ khí, chúng không biết cũng như không cần khoa học hay văn hóa khác " "ngoài nghề này. Tuy nhiên, một vài công cụ chúng chế tạo gần như là vô địch " "về mặt chất lượng, chỉ những sản phẩm từ các lò xưởng tốt nhất của người lùn " "mới có thể sánh được.\n" "\n" "Người rồng nở ra từ trứng và thường sống tự nhiên giữa 20 đến 30 năm. Hy " "sinh khi chiến đấu là cách vinh dự nhất để một người rồng rời khỏi thế giới " "này. Không giống như những thành viên lớn tuổi của các chủng tộc khác, người " "rồng càng lớn càng trở nên hung hăng và liều lĩnh cho tới cuối đời, có lẽ để " "đảm bảo vị trí của mình trong những truyền thuyết anh hùng của đồng loại.\n" "\n" "
text='Địa lý'
\n" "Người rồng bắt nguồn từ một quần đảo núi lửa gọi là dst='morogor' " "text='Morogor'dst='great_ocean' text='Đại Dương Lớn'. " "Ảnh hưởng kết hợp của sức ép dân số và sự chìm ngập của nhiều hòn đảo đã " "khiến các đoàn người rồng tản ra đến dst='great_continent' text='Đại " "Lục Địa'. Người rồng có xu hướng xây nhà trong các hang động trên núi, " "gần núi lửa để bảo vệ trứng, con non và lò xưởng của mình. Chúng vốn thích " "hơi ấm, nhưng ngọn lửa nội tại có thể giúp chúng chống chọi kể cả trong điều " "kiện khí hậu tương đối lạnh, một đặc điểm đã cho phép chúng cư trú trên một " "số ngọn núi ở phương bắc xa xôi của Đại Lục Địa." #. [race]: id=dwarf #: data/core/units.cfg:91 msgid "race^Dwarf" msgstr "Người lùn" #. [race]: id=dwarf #: data/core/units.cfg:92 msgid "race+female^Dwarf" msgstr "Người lùn" #. [race]: id=dwarf #: data/core/units.cfg:93 msgid "race^Dwarves" msgstr "Người lùn" #. [race]: id=dwarf #: data/core/units.cfg:94 msgid "" "The dwarves are a race famed for their miners, blacksmiths, merchants and " "warriors. Considered as the third oldest race on the great continent after " "the elves and trolls, their early history is shrouded in mystery. Legends " "tell of a time long forgotten when their people began emerging from their " "underground world through caves. Nothing is known about their life prior to " "their arrival, or their reasons for entering the surface world, but they " "have been an integral part of the history of the continent since. Soon after " "their emergence from the underground, the dwarves entered into conflict with " "the original inhabitants of the land, the elves. The original reason for " "their dispute has been lost to history, but the two races have since fought " "three long wars, interrupted by a few decades of peace. During these wars " "the dwarves could not dislodge the elves from the deep forests in the south, " "but managed to consolidate their position in hills and the mountains in the " "north of the continent, known now as the Northlands. Since then they have " "constructed fantastic fortifications and settlements deep within the " "mountains and crags of their territory.\n" "\n" "Possibly due to their isolation, the dwarves are generally distrustful or " "hostile towards most other races, particularly the elves. The single " "exception to this temperament is towards humans. This could be traced back " "to the era of Haldric I and the arrival of humans and orcs to the continent. " "At this point the dwarves began allowing some humans, mostly dissidents and " "outlaws from the Kingdom of Wesnoth, to settle in certain areas of the " "Northlands. Their motivation was unsurprising. The plight of these " "individuals reminded the dwarves of their early history of persecution, " "eliciting a sense of solidarity. The dwarves also had much to gain in " "forming a bond with these outcasts. They would settle in areas where dwarves " "disliked living themselves; plains, forests, and swamps, freeing them from " "defending these areas.\n" "\n" "Dwarves are of small stature by human measure, but they are by no means " "fragile. Their warriors, tough and powerful are both feared and respected " "throughout the continent for their prowess in battle. In addition, dwarves " "are known for their calculating intellects and superb craftsmanship. Dwarven " "smiths are renowned for their deadly weapons and heavy armor. These " "accouterments are unrivaled in quality, possibly only matched by those " "produced by drake armorers. Their intelligence and natural inquisitiveness " "has also made them the most technically advanced race on the continent. One " "of their most famous, and feared, discoveries was a mysterious powder that " "produces an immense explosion when exposed to fire or sparks. Certain dwarf " "warriors use this powder to hurl small objects at tremendous speeds. Given " "their technological inclinations, many dwarves tend to distrust magic users. " "However some practice a form of magic based on the engraving of runes. " "Called runesmiths, they use these carvings to enchant items in order to " "augment certain aspects of their natures." msgstr "" "Người lùn là chủng tộc nổi tiếng bởi các thợ mỏ, thợ rèn, nhà buôn và chiến " "binh. Được xem là chủng tộc lâu năm thứ ba trên Đại Lục Địa sau thần tiên và " "quỷ núi, lịch sử trước đó của họ vẫn là điều bí ẩn. Truyền thuyết kể về một " "khoảng thời gian đã bị lãng quên từ lâu khi người lùn bắt đầu xuất hiện từ " "thế giới dưới lòng đất, xuyên qua hang động. Người ta không biết gì về cuộc " "sống của họ trước đó, cũng như lý do để vào thế giới trên mặt đất, nhưng họ " "đã trở thành một phần của lịch sử lục địa. Không lâu sau khi xuất hiện từ " "dưới lòng đất, người lùn bắt đầu xung đột với những cư dân đầu tiên của vùng " "đất, các thần tiên. Nguyên nhân tranh chấp đã thất lạc theo thời gian, nhưng " "hai chủng tộc đã đánh nhau suốt ba cuộc chiến tranh dài, bị gián đoạn bởi " "một vài thập kỷ hòa bình. Trong các cuộc chiến tranh này, người lùn không " "thể đánh đuổi thần tiên ra khỏi những khu rừng sâu phía nam, mà chỉ củng cố " "được vị trí của mình trong vùng đồi núi phía bắc lục địa, bây giờ gọi là " "vùng đất phương bắc. Kể từ đó họ đã xây dựng nhiều công sự và căn cứ lớn sâu " "bên trong núi với những vách đá lởm chởm trên lãnh thổ của họ.\n" "\n" "Có lẽ do sống tách biệt, người lùn thường hay nghi ngờ hoặc thù địch với hầu " "hết các chủng tộc khác, đặc biệt là thần tiên. Ngoại lệ duy nhất của tính " "khí này là đối với con người. Nguyên nhân có thể bắt nguồn từ thời đại của " "Haldric I và sự di cư của con người và người thú vào lục địa. Ở điểm này " "người lùn bắt đầu cho phép một số con người, chủ yếu là những người chống " "đối và sống ngoài vòng pháp luật từ vương quốc Wesnoth, cư ngụ trong một số " "vùng của vùng đất phương bắc. Động cơ của họ không có gì đáng ngạc nhiên. " "Cảnh ngộ của những cá nhân này nhắc nhở người lùn về quá khứ bị ngược đãi " "trước đây của mình, gợi cho họ ý thức đoàn kết. Người lùn cũng kiếm được " "nhiều khi liên kết với những con người bơ vơ này - họ cư ngụ ở những khu vực " "mà người lùn không thích sống như đồng bằng, rừng, đầm lầy; giải phóng người " "lùn khỏi việc phải bảo vệ những vùng đó.\n" "\n" "Người lùn có vóc dáng nhỏ hơn con người, nhưng điều đó không có nghĩa là họ " "yếu ớt. Các chiến binh của họ dẻo dai và mạnh mẽ, vừa đáng sợ vừa đáng nể " "trên khắp lục địa vì lòng dũng cảm trong chiến đấu. Ngoài ra, người lùn cũng " "được biết đến vì tài trí tính toán và sự lành nghề tuyệt vời của họ. Thợ rèn " "người lùn lừng danh vì những vũ khí chết người và áo giáo hạng nặng. Những " "quân dụng này là vô địch về mặt chất lượng, có lẽ chỉ những sản phẩm của " "người rồng mới có thể sánh được. Trí tuệ và tính tò mò bẩm sinh cũng khiến " "họ trở thành chủng tộc tiến bộ nhất về kỹ thuật trên lục địa. Một trong " "những phát minh nổi tiếng và đáng sợ nhất của họ là loại bột bí ẩn có thể " "tạo ra một vụ nổ lớn khi châm lửa. Một số chiến binh người lùn sử dụng loại " "bột này để phóng những vật thể nhỏ với tốc độ khủng khiếp. Do có năng khiếu " "về kỹ thuật, nhiều người lùn thường không tin vào những người sử dụng phép " "thuật. Tuy nhiên, một số người lùn tập luyện một dạng phép thuật dựa vào " "việc chạm trổ các dấu thần. Những người này được gọi là thợ khắc dấu thần, " "họ sử dụng nghệ thuật chạm khắc để ếm bùa các vật thể, làm phong phú thêm " "bản sắc của người lùn." #. [race]: id=elf #: data/core/units.cfg:111 msgid "race^Elf" msgstr "Thần tiên" #. [race]: id=elf #: data/core/units.cfg:112 msgid "race+female^Elf" msgstr "Thần tiên" #. [race]: id=elf #: data/core/units.cfg:113 msgid "race^Elves" msgstr "Thần tiên" #. [race]: id=elf #: data/core/units.cfg:115 msgid "" "Compared to humans, elves are somewhat taller, more agile but less sturdy. " "They have slightly pointy ears, pale skin and usually blond hair. Few " "differences between humans and elves are more pronounced than the Elves’ " "unusually long life — most, unless claimed by illness, accident or war, live " "a full two and a half centuries. While some elves possessing a high magical " "aptitude have been known to live an additional full century, most elves " "begin to grow physically frail at some point between 250 and 300 years of " "age and pass away rapidly (generally within a year or two) thereafter.\n" "\n" "Elves are naturally imbued with magic to a small degree. Though most are " "unable to channel it directly, its latent presence gives them their keen " "senses and long life. Many elves have magic-driven talents such as " "marksmanship or stealth, allowing them to achieve tasks that most normal " "beings would find astonishing. Those elves that learn to wield this power in " "more general ways can become truly formidable in its use. Many choose to use " "their gift to heal others.\n" "\n" "A few elves, venturing far down the paths of magic and mysticism, become " "sensitive to the presence of cold iron and can even be burned by it. Elvish " "legend hints that this was more common in the far past.\n" "\n" "Elves spend much of their time honing their talents and skills. Those not " "adept at the magical arts typically devote their time honing their physical " "skills. As a result, elves excel at archery, which is perhaps their most " "important method of warfare. Most elvish troops carry a bow and no other " "race can rival their archers in speed and accuracy. All elves also share an " "intense affection for unspoiled nature. They often feel uncomfortable in " "open unvegetated spaces. They live primarily in the forests of the Great " "Continent; the Aethenwood in the southwest, Wesmere in the northwest, and " "the great northern woods of which the Lintanir Forest is the southernmost " "edge.\n" "\n" "Elves are the eldest race of the continent, with the possible exception of " "trolls. Many of their settlements cannot be reliably dated, undoubtedly " "having existed for over a millennium." msgstr "" "So với con người, thần tiên cao hơn một chút, nhanh nhẹn hơn nhưng kém cứng " "cáp hơn. Họ có đôi tai hơi nhọn, làn da nhạt và thường có mái tóc vàng hoe. " "Một vài điểm khác biệt giữa con người và thần tiên thường được nhận ra rõ " "rệt hơn việc thần tiên có cuộc đời dài khác thường - đa số, trừ khi do bệnh " "tật, tai nạn hoặc chiến tranh, sống đến tận hai thế kỷ rưỡi. Một số thần " "tiên sở hữu năng lực phép thuật cao, được biết có thể sống thêm một thế kỷ " "nữa, nhưng hầu hết các thần tiên bắt đầu trở nên già yếu ở khoảng giữa 250 " "đến 300 tuổi, sau đó ra đi nhanh chóng, thường là sau một hoặc hai năm.\n" "\n" "Thần tiên vốn sở hữu năng lực phép thuật ở mức độ nhỏ. Dù đa số không thể " "điều khiển phép thuật một cách trực tiếp, nhưng sự có mặt tiềm ẩn của nó cho " "họ cảm nhận sắc bén và cuộc sống lâu dài. Nhiều thần tiên có tài năng thiên " "hướng phép thuật như tài thiện xạ hoặc ẩn nấp, cho phép họ thực hiện những " "công việc mà hầu hết những người bình thường sẽ cảm thấy ngạc nhiên. Những " "thần tiên học cách sử dụng sức mạnh này có thể trở nên thực sự ghê gớm khi " "sử dụng nó. Nhiều thần tiên chọn sử dụng năng khiếu của mình để điều trị cho " "người khác.\n" "\n" "Một số ít thần tiên, mạo hiểm theo con đường phép thuật thần bí, trở nên " "nhạy cảm với sự hiện diện của thép lạnh và còn có thể bị thiêu đốt bởi nó. " "Truyền thuyết thần tiên kể rằng điều này đã từng rất phổ biến trong quá khứ " "xa xôi.\n" "\n" "Thần tiên dành nhiều thời gian để mài dũa tài năng. Những ai không giỏi phép " "thuật thường tập trung thời gian để rèn luyện kỹ năng thể chất. Nhờ đó, thần " "tiên vượt trội về cung thuật, có lẽ là phương pháp chiến đấu quan trọng nhất " "của họ. Hầu hết quân đội thần tiên đều mang cung và không một chủng tộc nào " "khác có thể sánh với các cung thủ ở tốc độ và độ chính xác. Tất cả các thần " "tiên cũng đều có chung một tình cảm mãnh liệt với thiên nhiên nguyên thủy. " "Họ thường cảm thấy không thoải mái khi ở trong những không gian trống trải " "không có cây cối. Họ sống chủ yếu trong những khu rừng của Đại Lục Địa; như " "Aethenwood ở phía tây nam, Wesmere ở phía tây bắc và những khu rừng lớn phía " "bắc mà khu rừng Lintanir là rìa cực nam.\n" "\n" "Thần tiên là chủng tộc lâu năm nhất của lục địa, với ngoại lệ có thể là quỷ " "núi. Nhiều nơi cư ngụ của họ không thể tính tuổi một cách đáng tin cậy, chắc " "chắn đã tồn tại trên một thiên niên kỷ." #. [race]: id=falcon, description= #: data/core/units.cfg:132 msgid "race^Falcon" msgstr "Chim ưng" #. [race]: id=falcon, description= #: data/core/units.cfg:133 msgid "race+female^Falcon" msgstr "Chim ưng" #. [race]: id=falcon, description= #: data/core/units.cfg:134 msgid "race^Falcons" msgstr "Chim ưng" #. [race]: id=goblin #: data/core/units.cfg:145 msgid "race^Goblin" msgstr "Yêu tinh" #. [race]: id=goblin #: data/core/units.cfg:146 msgid "race+female^Goblin" msgstr "Yêu tinh" #. [race]: id=goblin #: data/core/units.cfg:147 msgid "race^Goblins" msgstr "Yêu tinh" #. [race]: id=goblin #: data/core/units.cfg:148 msgid "" "Goblins are, despite their appearance, born as siblings to the orcs and " "members of the same race. While other races usually bear children singly or " "in pairs, orcs will have large litters of children all at once, causing " "their populations to explode rather quickly. Within any litter, there will " "only be one or two true orcs, who will grow to the full size and strength of " "their race. A few more will be half-orcs, notably weaker than their big " "brothers, and relegated to supporting roles in combat, such as archery. The " "rest, often a full half of more of any litter, will be goblins. Goblins are " "puny and quite frail, rarely growing past the size and stature of a human " "child. Goblins are born into a lifetime of near-slavery to their larger kin, " "and used as sword-fodder in battle. They thrive in spite of their tragic " "fate; in part because they are so very numerous, and also because their " "brother orcs are well aware how dependent they are on the goblins.\n" "\n" "Goblins perform the bulk of manual labor needed by the orcs, with the sole " "exception of jobs that require the brute strength of true orcs. Those the " "orcs revel in as proof of their prowess." msgstr "" "Bất kể vẻ bề ngoài, yêu tinh khi sinh ra là anh em với người thú và các " "thành viên cùng chủng tộc. Trong khi các chủng tộc khác thường sinh mỗi lần " "một hoặc hai trẻ em, người thú đẻ mỗi lứa nhiều con cùng lúc, khiến dân số " "của chúng bùng nổ nhanh chóng. Trong bất kỳ lứa nào, sẽ chỉ có một hoặc hai " "người thú thực sự, chúng sẽ đạt đến kích thước và sức mạnh đầy đủ của chủng " "tộc. Số nhiều hơn sẽ là nửa người thú, yếu hơn đáng kể so với các anh em lớn " "của chúng, và được giao vai trò hỗ trợ khi chiến đấu, chẳng hạn bắn cung. Số " "còn lại, thường là trên một nửa của lứa đẻ, sẽ là yêu tinh. Yêu tinh còi cọc " "và khá yếu, hiếm khi vượt quá kích thước và vóc dáng của một đứa trẻ loài " "người. Yêu tinh gần như cả đời làm nô lệ cho những đồng loại lớn hơn, và " "được sử dụng làm vật thí mạng trong chiến trận. Chúng vẫn phát triển mạnh " "bất chấp định mệnh bi kịch của mình, một phần bởi chúng rất đông, và cũng " "bởi những người thú anh em của chúng biết rõ mức độ phụ thuộc của chúng vào " "yêu tinh.\n" "\n" "Yêu tinh thực hiện phần lớn lao động thủ công của người thú, với ngoại lệ " "duy nhất là những công việc yêu cầu sức mạnh tàn bạo của những người thú " "thực sự." #. [race]: id=gryphon, description= #: data/core/units.cfg:163 msgid "race^Gryphon" msgstr "Sư tử đầu chim" #. [race]: id=gryphon, description= #: data/core/units.cfg:164 msgid "race+female^Gryphon" msgstr "Sư tử đầu chim" #. [race]: id=gryphon, description= #: data/core/units.cfg:165 msgid "race^Gryphons" msgstr "Sư tử đầu chim" #. [race]: id=human #: data/core/units.cfg:181 msgid "race^Human" msgstr "Con người" #. [race]: id=human #: data/core/units.cfg:182 msgid "race+female^Human" msgstr "Con người" #. [race]: id=human #: data/core/units.cfg:183 msgid "race^Humans" msgstr "Con người" #. [race]: id=human #: data/core/units.cfg:184 msgid "" "The race of men is an extremely diverse one. Although they originally came " "from the Old Continent, men have spread all over the world and split into " "many different cultures and races. Although they are not imbued with magic " "like other creatures, humans can learn to wield it and able to learn more " "types than most others. They have no extra special abilities or aptitudes " "except their versatility and drive. While often at odds with other races, " "they can occasionally form alliances with the less aggressive races such as " "elves and dwarves. The less scrupulous among them do not shrink back from " "hiring orcish mercenaries, either. They have no natural enemies, although " "the majority of men, like most people of all races, have an instinctive " "dislike of the undead. Men are shorter than the elves, but taller still than " "dwarves. Their skin color can vary, from almost white to dark brown.\n" "\n" "
text='Subjects of the Crown'
\n" "Many different groups of men exist, but the majority of them on the Great " "Continent live under the rule of the Crown of Wesnoth. The humans first " "appeared on the Great Continent from a land far across the ocean to the " "West, the Green Isle, and soon established their capital at the inland city " "of Weldyn. Over the following centuries they have built up a number cities " "across the continent. The soldiers from the Crown of Wesnoth protect the " "country, forming the most organized military force in the known world. Its " "warriors come from the main provinces, where all men are conscripted at an " "early age.\n" "\n" "
text='The Clansmen'
\n" "The eastern provinces of Wesnoth, known as the Clan Homelands, have a " "geography consisting of more open plains and rolling hills than the western, " "more civilized provinces. They are home to the Horse Clans, who are allied " "with the Crown of Wesnoth but operate independently and maintain their own " "identity. Some consider them to be a tributary state, which sends food and " "soldiers to Crown in exchange for protection. Others say they are on equal " "footing with the western half of Wesnoth. In any case, the eastern provinces " "do not have a conscript army the way Western Wesnoth does. Training for " "fighting is part of the way of life of the Clans; the parents teach the " "children to ride horses, fight and shoot a bow from an early age. In " "general, the Clan warriors are less organized than the civilized fighters, " "and the strengths and weaknesses of these groups complement each other." msgstr "" "Con người là một chủng tộc cực kỳ phong phú. Ban đầu đến từ Cựu Lục Địa, con " "người đã trải rộng trên khắp thế giới và phân chia thành nhiều nền văn hóa " "và chủng tộc khác nhau. Mặc dù không có phép thuật như các sinh vật khác, " "nhưng con người có thể tìm hiểu cách sử dụng nó và học được nhiều kiểu hơn " "hầu hết các loài khác. Con người không có khả năng hay năng lực gì thực sự " "đặc biệt ngoài tài linh hoạt và nghị lực. Thường bất hòa với các chủng tộc " "khác, nhưng con người đôi khi có thể liên minh với những chủng tộc ít hung " "hãn như thần tiên và người lùn. Một số người cũng không ngần ngại hay chùn " "bước khi mướn lính đánh thuê người thú. Con người không có kẻ thù bẩm sinh, " "mặc dù đa số, cũng giống như hầu hết người của mọi chủng tộc khác, căm ghét " "theo bản năng loài ma quái. Con người thấp hơn thần tiên, nhưng vẫn cao hơn " "người lùn. Màu da có thể biến đổi khác nhau, từ gần như trắng đến nâu sẫm.\n" "\n" "
text='Thần dân của vương triều'
\n" "Có nhiều nhóm người khác nhau, nhưng đa số trên Đại Lục Địa đều sống dưới sự " "cai trị của vương triều Wesnoth. Con người xuất hiện lần đầu trên Đại Lục " "Địa từ một vùng đất xa xôi phía tây đại dương, Đảo Xanh, và nhanh chóng " "thiết lập thủ đô ở thành phố nội địa Weldyn. Qua nhiều thế kỷ, họ đã xây " "dựng nhiều thành phố trên khắp lục địa. Quân lính của vương triều Wesnoth " "bảo vệ quốc gia, tạo nên lực lượng quân đội có tổ chức nhất trên thế giới. " "Các chiến binh đến từ nhiều tỉnh lớn, ở đó tất cả nam giới đều bị bắt đi " "lính ở độ tuổi nhỏ.\n" "\n" "
text='Người xứ sở thị tộc'
\n" "Các tỉnh phía đông Wesnoth, gọi là xứ sở thị tộc, có địa thế bao gồm nhiều " "vùng đồng bằng trống trải và những ngọn đồi nhấp nhô hơn các tỉnh văn minh " "phía tây. Đây là quê hương của các thị tộc kỵ binh, những người liên minh " "với vương triều Wesnoth nhưng hoạt động độc lập và duy trì dòng dõi riêng " "của mình. Một số thị tộc coi mình là chư hầu, phải cống nộp thực phẩm và " "quân lính cho triều đình để được bảo vệ. Các thị tộc còn lại cho rằng họ ở " "cùng vị thế với nửa phía tây của Wesnoth. Dù thế nào đi nữa, các tỉnh phía " "đông không xây dựng quân đội bằng cách bắt người đi lính như phía tây " "Wesnoth. Việc đào tạo chiến đấu là một phần lối sinh hoạt của các thị tộc; " "cha mẹ dạy con cái cưỡi ngựa, chiến đấu và bắn cung khi còn nhỏ tuổi. Nói " "chung, các chiến binh thị tộc ít tính tổ chức hơn các đấu sĩ triều đình, sức " "mạnh và điểm yếu của hai nhóm này bổ sung lẫn nhau." #. [race]: id=khalifate #: data/core/units.cfg:199 msgid "race^Khalifate Human" msgstr "Con người Khalifate" #. [race]: id=khalifate #: data/core/units.cfg:200 msgid "race+female^Khalifate Human" msgstr "Con người Khalifate" #. [race]: id=khalifate #: data/core/units.cfg:201 msgid "race+plural^Khalifate" msgstr "Khalifate" #. [race]: id=khalifate #: data/core/units.cfg:202 msgid "This race does not have a description yet." msgstr "Chủng tộc này chưa có mô tả." #. [race]: id=lizard, description= #: data/core/units.cfg:213 msgid "race^Saurian" msgstr "Thằn lằn" #. [race]: id=lizard, description= #: data/core/units.cfg:214 msgid "race+female^Saurian" msgstr "Thằn lằn" #. [race]: id=lizard, description= #: data/core/units.cfg:215 msgid "race^Saurians" msgstr "Thằn lằn" #. [race]: id=mechanical #: data/core/units.cfg:225 msgid "race^Mechanical" msgstr "Máy móc" #. [race]: id=mechanical #: data/core/units.cfg:226 msgid "race+plural^Mechanical" msgstr "Máy móc" #. [race]: id=mechanical #: data/core/units.cfg:227 msgid "" "Animated neither by natural life nor by necromancy, the term " "text='mechanical' describes a created artifact of an " "intelligent being. Most mechanical things neither move nor think on their " "own, but some do so as a result of magical enchantment." msgstr "" "Hoạt động không phải do sự sống tự nhiên hay nhờ thuật gọi hồn, khái niệm " "text='máy móc' mô tả một tác phẩm được tạo ra của một sinh " "vật có trí tuệ. Hầu hết các đơn vị máy móc không tự di chuyển cũng không suy " "nghĩ, nhưng một số có thể làm thế nhờ bùa mê phép thuật." #. [race]: id=merman #: data/core/units.cfg:236 msgid "race^Merman" msgstr "Người cá" #. [race]: id=merman #: data/core/units.cfg:237 msgid "race^Mermaid" msgstr "Người cá" #. [race]: id=merman #: data/core/units.cfg:238 msgid "race^Mermen" msgstr "Người cá" #. [race]: id=merman #: data/core/units.cfg:240 msgid "" "Something like a fusion between humans and fish, the merfolk are an " "enigmatic race with both piscine and humanoid attributes. They have strong " "tails that lend themselves to quick movement in any watery environment while " "their dextrous hands and intelligent minds allow fine craftsmanship and " "toolmaking. Semi-aquatic by nature, merfolk can breathe both water and air " "without difficulty. Despite being able to survive on land, they are much " "quicker and more agile in the water and will rarely be found far from the " "ocean. They are typically wary of dry land, as they are awkward and clumsy " "there and they struggle greatly to move over rough or forested terrain." msgstr "" "Một thứ giống như sự hợp nhất giữa người và cá, người cá là một chủng tộc bí " "ẩn với những thuộc tính giống cả cá lẫn con người. Họ có những chiếc đuôi " "mạnh giúp họ di chuyển nhanh trong mọi môi trường nước trong khi đôi tay " "khéo léo và trí tuệ thông minh cho phép phát triển nghề thủ công và chế tạo " "công cụ. Với bản chất nửa nước, người cá có thể cả trong nước lẫn không khí " "không mấy khó khăn. Dù có thể sống sót trên cạn, họ nhanh và lanh lợi hơn " "nhiều dưới nước và hiếm khi được bắt gặp ở xa ngoài đại dương. Họ thường " "thận trọng với những vùng đất kho, do họ lóng ngóng và vụng về khi ở đó, họ " "phải vật lộn để di chuyển qua địa hình rừng hoặc gồ ghề." #. [race]: id=monster #: data/core/units.cfg:248 msgid "race^Monster" msgstr "Quái vật" #. [race]: id=monster #: data/core/units.cfg:249 msgid "race+female^Monster" msgstr "Quái vật" #. [race]: id=monster #: data/core/units.cfg:250 msgid "race^Monsters" msgstr "Quái vật" #. [race]: id=monster #: data/core/units.cfg:251 msgid "" "The term “monster” incorporates many hideous beasts that haunt the caves, " "wilderness, ocean depths, and other climes of the world. They figure largely " "in the tales and nightmares of its denizens, as well." msgstr "" "Khái niệm \"quái vật\" hợp nhất nhiều con vật gớm guốc lảng vảng trong các " "hang động, vùng hang vu, đáy đại dương và những vùng miền khác của thế giới. " "Chúng xuất hiện nhiều trong những câu chuyện, và cả trong ác mộng của các cư " "dân." #. [race]: id=naga #: data/core/units.cfg:258 msgid "race^Naga" msgstr "Người rắn" #. [race]: id=naga #: data/core/units.cfg:259 msgid "race^Nagini" msgstr "Người rắn" #. [race]: id=naga #: data/core/units.cfg:260 msgid "race^Nagas" msgstr "Người rắn" #. [race]: id=naga #: data/core/units.cfg:261 msgid "" "The serpentine nagas are one of the least understood races of the Great " "Continent. Part of this is due to their xenophobic nature and part is due to " "their alien environment. Nagas are one of the few races capable of any " "meaningful mobility in water, giving them access to a whole world " "effectively forbidden to land dwellers and further separating them from the " "terrestrial beings that they shun. Still, they are not true creatures of the " "sea, and their inability to breathe water leaves them in trepidation of the " "abyss. Living in coastal areas gives them an escape route on land against " "denizens of the deep while keeping them out of reach of those who travel by " "foot, wing, and hoof. Although nagas are somewhat frail in form, they are " "often faster and more nimble than their opponents. They sometimes find " "themselves at odds with merfolk when their territories overlap, but overall " "nagas tend to favor swamps and rivers as much as open water." msgstr "" "Người rắn là một trong những chủng tộc ít được biết đến nhất của Đại Lục " "Địa. Một phần của điều này là do bản chất bài ngoại, một phần là do môi " "trường xa lạ của chúng. Người rắn là một trong số ít chủng tộc có khả năng " "di chuyển tự do trong nước, cho chúng cả một thế giới mà các cư dân trên cạn " "không thể xâm phạm, và càng chia rẽ chúng với những sinh vật mặt đất mà " "chúng lảng tránh. Thế nhưng chúng không phải là những sinh vật thực sự của " "biển cả, và việc không thở được trong nước khiến chúng gặp nhiều khó khăn " "dưới biển sâu. Sống trong những vùng ven biển cho chúng con đường trốn thoát " "trên cạn trước những cư dân của biển sâu trong khi vẫn giữ chúng ngoài tầm " "với của những sinh vật di chuyển bằng chân, cánh và móng guốc. Mặc dù người " "rắn hơi yếu về thể chất, chúng thường nhanh và lanh lợi hơn so với các đối " "thủ. Chúng đôi khi bất hòa với người cá khi lãnh thổ chồng chéo nhưng nói " "chung, người cá có xu hướng thích đầm lầy và sông hơn nhiều những vùng nước " "trống trải." #. [race]: id=ogre #: data/core/units.cfg:269 msgid "race^Ogre" msgstr "Quỷ khổng lồ" #. [race]: id=ogre #: data/core/units.cfg:270 msgid "race+female^Ogre" msgstr "Quỷ khổng lồ" #. [race]: id=ogre #: data/core/units.cfg:271 msgid "race^Ogres" msgstr "Quỷ khổng lồ" #. [race]: id=ogre #: data/core/units.cfg:272 msgid "" "Ogres are a wild and uncivilized race who dwell mainly in the wilderness of " "the Great Continent. Physically, they resemble humans and orcs but are " "larger and stronger. Even their adolescents are more than a match for most " "men. Ogres are distrusted in many populated areas and usually either avoid " "them or are driven out by force. Instead, they lurk the mountainous areas on " "the edges of civilization, where hungry ogre bandits provide a constant " "threat to travelers and caravans. While ogres are not particularly " "intelligent or quick, their toughness and physical strength make them a " "valuable asset in the armies of other races. They are especially valued by " "more ruthless commanders who don’t mind the ogres’ brutality. Little is " "known about their biology or society, if they can truly be said to have one, " "but they are said to attack alongside wolves and other beasts. Whether this " "is a sign of cooperation, domestication, or simply mutual opportunism is not " "known." msgstr "" "Quỷ khổng lồ là một chủng tộc hoang dã và man rợ cư ngụ chủ yếu ở những vùng " "hoang vu của Đại Lục Địa. Chúng giống con người và người thú về mặt thể chất " "nhưng lớn hơn và mạnh hơn. Kể cả những cá thể trẻ tuổi cũng lớn hơn đa số " "con người. Quỷ khổng lồ bị ngờ vực ở nhiều vùng dân cư, chúng thường tránh " "những nơi đó hoặc bị xua đuổi bằng vũ lực. Thay vào đó, chúng ẩn náu ở vùng " "núi, ở đó những con quỷ khổng lồ háu đói luôn là mối đe doạ với lữ khách và " "các đoàn bộ hành. Quỷ khổng lồ không đặc biệt thông minh hay nhanh nhẹn, " "nhưng tính dẻo dai và sức mạnh thể chất khiến chúng trở thành một tài sản có " "giá trị trong quân đội của bất kỳ chủng tộc nào. Chúng đặc biệt có giá trị " "với những kẻ chỉ huy tàn nhẫn không bận tâm đến tính tàn bạo của quỷ khổng " "lồ. Người ta không biết nhiều về đặc điểm sinh học hay xã hội của chúng, " "nhưng nói rằng chúng tấn công cùng chó sói và các thú vật khác. Không biết " "đây là một biểu hiện cộng tác, thuần hóa hay chỉ đơn thuần là chủ nghĩa cơ " "hội qua lại." #. [race]: id=orc #: data/core/units.cfg:280 msgid "race^Orc" msgstr "Người thú" #. [race]: id=orc #: data/core/units.cfg:281 msgid "race+female^Orc" msgstr "Người thú" #. [race]: id=orc #: data/core/units.cfg:282 msgid "race^Orcs" msgstr "Người thú" #. [race]: id=orc #: data/core/units.cfg:283 msgid "" "In appearance, orcs are half men and half beasts. They are taller, sturdier " "and stronger than humans. They are warlike, savage, and cruel by nature. " "Their blood is darker and thicker than that of normal humans and they have " "little care for personal hygiene or their personal appearance. Although Orcs " "are violent even among themselves creatures, they are pack-oriented; an orc " "never travels long or lives alone in groups smaller than half a dozen.\n" "\n" "
text='Society'
\n" "Almost every orc are a member of a tribe or a clan. Relations between " "neighboring tribes are usually violent, except in cases of a mutual enemy " "threatens their existence or prospects of great plunder override mutual " "animosity. Occasionally, a single strong chieftain may emerge to lead " "multiple tribes from time to time, usually through intimidation of " "followers. An orc tribe in times of peace tends to focus almost solely on " "strengthening itself in preparation for the next armed conflict. Orcs are " "known to possess a crude system of writing — usually in blood — although " "it’s most commonly used to trade insults or threats among tribal leaders.\n" "\n" "Orc societies are based on little else but strength; might makes right, and " "a leader leads and survives only as long as no one manages to wrest the " "title from him. A constant struggle for power simmers among potential tribal " "chiefs. An orcish leader rarely lives more than a handful of years to enjoy " "his absolute authority before being killed for his position — although " "history knows some notable exceptions. Orcs hold no particular honor code " "and while indisputable raw strength is usually the preferred method of " "displaying power, assassination, poisoning and backstabbing are completely " "viable means to further one’s own goals.\n" "\n" "Orcs mostly live in rural areas, often in foothills or mountainous regions, " "sometimes in caves. They grow no crops nor keep livestock, but are competent " "hunters as a result of their physical stature and brutality. Due to their " "large numbers they are capable of hunting an area virtually clean of " "anything larger than rodents in relatively short period of time. Due to this " "and their unstable leadership, orcish tribes tend to lead a semi-nomadic " "lifestyle, never settling in one region for too long. The larger tribes may " "establish themselves firmly in an area for years or even decades and build " "large encampments almost resembling cities, but even these are easily " "dismantled and abandoned if there is a need to relocate the horde.\n" "\n" "The oldest known orcs have been around 50 to 60 years of age, but very few " "individuals ever live to see over two or three decades before meeting their " "end either in war or by the hand of one of their kin. The oldest orcs are " "often shamans, which are perhaps the only ones most of their kind sees as " "being trustworthy and neutral. The origins of this custom are unknown, as " "the shamans do not directly contribute much to orcish societies but only act " "as advisors — not something orcs tend to otherwise tolerate. Shamans are in " "many ways the opposite of most other orcs: they are often physically " "withered and frail in comparison and lack skill in battle. Despite their " "reliance on raw strength, not nearly all orcs are destined to grow to " "possess any. Many orcs are born smaller and weaker than the rest, and " "already almost as newborns are put in their place by their stronger " "siblings. The stronger ones will routinely grab most of the food and thus " "grow stronger still, while their weaker siblings do not. Many of these " "individuals tend to specialize in other skills, like archery or " "assassination." msgstr "" "Nhìn bề ngoài, người thú có hình dáng nửa người nửa thú. Chúng cao hơn, khỏe " "và mạnh hơn con người. Chúng có bản chất hiếu chiến, dã man và tàn ác. Máu " "của chúng sẫm màu, đặc sệt hơn của người bình thường và chúng ít quan tâm " "đến vệ sinh cá nhân hay diện mạo bên ngoài. Mặc dù người thú là những sinh " "vật tàn bạo với cả đồng loại, nhưng chúng vẫn có xu hướng bầy đàn; một cá " "thể người thú không bao giờ đi lâu hay sống riêng lẻ theo từng nhóm nhỏ.\n" "\n" "
text='Xã hội'
\n" "Gần như mọi cá thể người thú đều là thành viên của một bộ lạc hoặc một thị " "tộc. Mối quan hệ giữa các bộ lạc cạnh nhau thường là bạo lực, trừ trường hợp " "có một kẻ thù chung đe dọa sự tồn tại của chúng hoặc những viễn cảnh cướp " "bóc lớn áp đảo tình trạng thù địch giữa chúng. Thỉnh thoảng, một thủ lĩnh " "mạnh có thể nổi dậy để lãnh đạo nhiều bộ lạc, thường bằng cách đe dọa những " "kẻ tay sai. Một bộ lạc người thú trong thời gian hòa bình có xu hướng tập " "trung gần như duy nhất vào việc củng cố sức mạnh để chuẩn bị cho cuộc xung " "đột vũ trang kế tiếp. Người thú sở hữu hệ thống chữ viết thô sơ - thường " "bằng máu - chủ yếu được những kẻ cầm đầu bộ lạc sử dụng để xúc phạm hoặc đe " "dọa lẫn nhau.\n" "\n" "Xã hội người thú ít dựa trên thứ gì khác ngoài sức mạnh; vũ lực tạo nên " "quyền lực, và một kẻ cầm đầu chỉ sống sót khi không có kẻ nào đủ sức cướp " "ngôi vị của hắn. Cuộc chiến không ngừng để giành giật sức mạnh luôn sôi sục " "giữa các thủ lĩnh bộ lạc. Một lãnh đạo người thú hiếm khi sống lâu hơn vài " "năm để tận hưởng quyền lực tuyệt đối trước khi bị giết - mặc dù cũng có một " "số ngoại lệ đáng chú ý trong lịch sử. Người thú không theo bất kỳ đạo lý cụ " "thể nào, sức mạnh thô sơ thường là cách thức ưa thích để thể hiện quyền lực, " "nhưng ám sát, đầu độc và đánh lén cũng là những biện pháp hoàn toàn được " "chấp nhận để đạt được mục đích.\n" "\n" "Người thú sống chủ yếu trong những vùng hoang dã, thường ở chân đồi hoặc " "vùng núi, đôi khi trong hang động. Chúng không trồng trọt cũng không chăn " "nuôi, mà là những thợ săn thành thạo nhờ dáng vóc và tính tàn bạo của mình. " "Nhờ số lượng lớn, chúng có thể săn một vùng gần như sạch sẽ bất cứ thứ gì to " "hơn con chuột trong khoảng thời gian tương đối ngắn. Chính vì điều này và sự " "lãnh đạo không ổn định của mình, các bộ lạc người thú có xu hướng sống kiểu " "nửa du cư, không bao giờ định cư ở một vùng quá lâu. Những bộ lạc lớn hơn có " "thể ổn định ở một vùng trong vài năm hoặc thậm chí vài thập kỷ và xây dựng " "những doanh trại lớn gần giống các thành phố, nhưng những doanh trại này " "cũng có thể dễ dàng bị tháo dỡ và bỏ hoang nếu cần di chuyển binh đoàn.\n" "\n" "Người thú sống lâu nhất được biết vào khoảng 50 đến 60 tuổi, nhưng rất ít cá " "thể đã từng sống qua hai hoặc ba thập kỷ trước khi chết trong chiến tranh " "hoặc dưới tay một trong số đồng loại của chúng. Những cá thể người thú già " "nhất thường là pháp sư, có lẽ là những cá thể duy nhất mà hầu hết người thú " "coi là đáng tin cậy và trung lập. Không ai biết nguồn gốc của phong tục này, " "vì các pháp sư không đóng góp trực tiếp nhiều cho xã hội người thú mà chỉ " "hoạt động như những cố vấn - không phải là thứ người thú coi trọng. Pháp sư " "người thú đối lập nhiều với hầu hết các cá thể người thú khác: chúng thường " "tiều tụy, yếu đuối và thiếu năng lực chiến đấu. Dù dựa vào sức mạnh thô sơ, " "nhưng không phải mọi cá thể người thú khi lớn lên đều sở hữu sức mạnh. Nhiều " "cá thể người thú khi sinh ra nhỏ hơn và yếu hơn đồng loại, và hầu như ngay " "từ lúc mới sinh ra đã bị các cá thể anh em mạnh hơn bắt nạt. Những cá thể " "mạnh sẽ chiếm đoạt gần hết thức ăn và do đó vẫn lớn lên mạnh hơn, trong khi " "những cá thể yếu thì không. Nhiều trong số các cá thể này có xu hướng chuyên " "môn hóa các kỹ năng khác, như bắn cung hoặc ám sát." #. [race]: id=troll #: data/core/units.cfg:299 msgid "race^Troll" msgstr "Quỷ núi" #. [race]: id=troll #: data/core/units.cfg:300 msgid "race+female^Troll" msgstr "Quỷ núi" #. [race]: id=troll #: data/core/units.cfg:301 msgid "race^Trolls" msgstr "Quỷ núi" #. [race]: id=troll #: data/core/units.cfg:302 msgid "" "Trolls are ancient creatures, one of the oldest known races known to inhabit " "the Great Continent. They are large, slow, simple-minded, and live extremely " "long lives inside deep caves or atop high mountains. The most unique " "characteristic of trolls is an internal vitality that sustains and heals " "them from within. As a result they live very different lives from almost any " "known creature. Trolls have few real needs: they require little food or " "water, and thus they have little incentive to pursue much besides protection " "from those who are hostile towards them. This in turn means they rarely have " "to worry about anything and can spend much of their time sleeping or in " "contemplation. Trolls have a curious affinity with nature. They do not " "relate with living things like elves do, but instead with earth and stone. " "They are also somewhat curious of their surroundings and many younger whelps " "even enjoy traveling and seeing the world. As trolls grow older they tend to " "become increasingly passive, gradually losing interest in their environment " "and spending more of their time sleeping in a quiet, familiar corner of " "their home cave. This is until they finally pass away as their bodies " "themselves slowly turn into lifeless statues of stone.\n" "\n" "Trolls are seen by many as being little more than yet another race of savage " "monsters. This common misconception is in part perpetuated by orcs to " "persuade trolls to join their armies. Because they are rather simple and do " "not understand the ways of other races or sometimes can even tell them " "apart, it is usually easy for an orcish band to convince a group of trolls " "that by joining them they get to exact revenge on those that have before " "hunted them. These new recruits are then directed to attack whoever the orcs " "themselves are currently in conflict with, whether previously a foe of the " "trolls or not, accumulating even more enemies for the misled trolls. The " "most common enemy of trolls are dwarves, and the animosity between these two " "races is ancient.\n" "\n" "
text='Geography'
\n" "Trolls have inhabited the mountains of the Great Continent longer than the " "dwarves who migrated there. Trolls are a common sight on the mountain ranges " "north and east of Wesnoth, and wherever Orcish hordes travel." msgstr "" "Quỷ núi là những sinh vật cổ xưa, một trong những chủng tộc lâu đời nhất " "sống trên Đại Lục địa. Chúng to lớn, chậm chạp, suy nghĩ đơn giản và sống " "cực kỳ lâu bên trong các hang sâu hoặc trên các đỉnh núi cao. Đặc trưng gần " "như duy nhất của quỷ núi là sức sống nội tại giúp chúng chịu đựng và phục " "hồi từ bên trong. Do đó, chúng sống rất khác biệt với hầu hết các sinh vật " "khác. Quỷ núi có rất ít nhu cầu thực sự: chúng chỉ cần một chút thức ăn hoặc " "nước, do đó chúng không có nhiều mục tiêu để theo đuổi ngoài việc bảo vệ bản " "thân trước những kẻ thù địch. Điều này có nghĩa là chúng hiếm khi phải lo " "lắng về bất cứ thứ gì và có thể dành nhiều thời gian để ngủ hoặc thưởng " "ngoạn. Quỷ núi có mối quan hệ kỳ lạ với tự nhiên. Chúng không gắn bó với " "những thứ sống động như các thần tiên, mà với đất và đá. Chúng cũng hơi tò " "mò về môi trường xung quanh, nhiều cá thể trẻ tuổi thậm chí còn thích ngao " "du và khám phá thế giới. Khi quỷ núi già đi, chúng có xu hướng trở nên ngày " "càng thụ động, dần dần ít quan tâm đến môi trường và dành nhiều thời gian để " "ngủ trong một góc yên tĩnh, thân thuộc của hang động nơi chúng ở. Chúng ngủ " "như thế đến khi vĩnh viễn ra đi, xác của chúng từ từ biến thành những bức " "tượng đá bất động.\n" "\n" "Quỷ núi bị nhiều người coi là một loài quái vật man rợ. Quan niệm sai lầm " "phổ biến này một phần là do bọn người thú đã thuyết phục quỷ núi gia nhập " "quân đội của chúng. Bởi vì quỷ núi khá ngờ nghệch và không hiểu được mưu đồ " "của các chủng tộc khác, hoặc không quan tâm, nên bọn người thú thường dễ " "dàng dụ dỗ một nhóm quỷ núi rằng bằng cách tham gia cùng với chúng, quỷ núi " "sẽ có cơ hội trả thù những kẻ trước đây đã từng săn đuổi chúng. Những lính " "mới này sau đó sẽ được điều ra tấn công bất cứ kẻ nào mà bọn người thú hiện " "đang xung đột, không biết trước đó có phải là kẻ thù của quỷ núi hay không; " "điều đó khiến những con quỷ núi bị lừa dối thậm chí còn có nhiều kẻ thù hơn " "cả bọn người thú. Kẻ thù phổ biến nhất của quỷ núi là người lùn, và tình " "trạng thù địch giữa hai chủng tộc này đã có từ rất lâu.\n" "\n" "
text='Địa lý'
\n" "Quỷ núi sống ở vùng núi của Đại Lục Địa từ lâu đời hơn người lùn - những " "người đã di cư đến đó. Quỷ núi là một cảnh tượng thường thấy trên những dãy " "núi phía bắc và phía đông Wesnoth, và bất cứ nơi nào đạo quân người thú đi " "qua." #. [race]: id=undead #: data/core/units.cfg:322 msgid "race^Undead" msgstr "Ma quái" #. [race]: id=undead #: data/core/units.cfg:323 msgid "race+female^Undead" msgstr "Ma quái" #. [race]: id=undead #: data/core/units.cfg:324 msgid "race+plural^Undead" msgstr "Ma quái" #. [race]: id=undead #: data/core/units.cfg:325 msgid "" "Undead are not really a single race of creatures, although often treated as " "such. Almost any dead creature can, by a sufficiently skilled necromancer, " "be reanimated and rise again in undeath. Undead are for the most part " "unnatural but mindless constructs, obeying whoever created them without " "question nor thought. A greater mystery of necromancy is in how constructs " "are sustained without continuous effort from the necromancer. An undead " "creature does not require the constant attention of the necromancer to " "command and sustain, but can work autonomously according to the commands of " "its master. Only rarely, perhaps once every few months, does the necromancer " "need to maintain his creation.\n" "\n" "Necromancy is almost solely limited to humans. Even the legends of magically " "apt races like elves and mermen tell of very few of their kind who have ever " "delved in the dark arts. It is surmised that necromantic magic requires " "great adaptability and a flexible mind, extremes of which are most commonly " "found in humans. The ultimate goal of most necromancers is to turn the same " "art of preserving and imbuing life upon themselves, to alter themselves at " "whatever cost, to ultimately escape death by preserving their own mind and " "spirit.\n" "\n" "
text='Geography'
\n" "While undead lords arrived on the Great Continent in considerable numbers " "only in the wake of Haldric I, they were not completely unheard of by elves " "and dwarves before that." msgstr "" "Ma quái thực sự không phải là một chủng tộc sinh vật, nhưng thường được coi " "như thế. Gần như bất kỳ sinh vật nào đã chết, nhờ một pháp sư gọi hồn đủ " "năng lực, cũng đều có thể hồi sinh với sự sống giả tạo. Ma quái phần lớn là " "những kết cấu trái với tự nhiên nhưng không có trí tuệ, chỉ biết tuân lệnh " "bất cứ kẻ nào đã tạo ra chúng, mà không cần hỏi hay suy nghĩ. Điều bí ẩn lớn " "của thuật gọi hồn là cách giữ vững những kết cấu đó mà không cần nỗ lực liên " "tục từ pháp sư gọi hồn. Một sinh vật ma quái không cần sự chú ý liên tục của " "pháp sư gọi hồn để ra lệnh và duy trì, mà vẫn có thể hoạt động tự lập theo " "lệnh của chủ nhân. Hiếm khi, có thể là một lần mỗi vài tháng, pháp sư gọi " "hồn cần bảo trì tác phẩm của mình.\n" "\n" "Thuật gọi hồn gần như chỉ dành riêng cho con người. Truyền thuyết của những " "chủng tộc có năng khiếu phép thuật như thần tiên và người cá cũng kể chỉ có " "rất ít người của họ đã từng nghiên cứu ma thuật. Người ta phỏng đoán rằng " "phép thuật gọi hồn đòi hỏi khả năng thích ứng lớn và một tâm trí linh hoạt, " "những điều kiện này phổ biến nhất ở loài người. Mục tiêu lớn nhất của hầu " "hết các pháp sư gọi hồn là dùng phép thuật để kéo dài sự sống, để biến đổi " "bản thân bằng bất kỳ giá nào, để thoát khỏi cái chết bằng cách giữ lại trí " "tuệ và linh hồn của mình.\n" "\n" "
text='Địa lý'
\n" "Những tên chúa tể ma quái đã đến Đại Lục Địa với số lượng lớn theo chân " "Haldric I, nhưng thần tiên và người lùn không phải là hoàn toàn chưa từng " "nghe nói về chúng trước đó." #. [race]: id=wolf, description= #: data/core/units.cfg:338 msgid "race^Wolf" msgstr "Chó sói" #. [race]: id=wolf, description= #: data/core/units.cfg:339 msgid "race+female^Wolf" msgstr "Chó sói" #. [race]: id=wolf, description= #: data/core/units.cfg:340 msgid "race^Wolves" msgstr "Chó sói" #. [race]: id=wose #: data/core/units.cfg:350 msgid "race^Wose" msgstr "Thần rừng" #. [race]: id=wose #: data/core/units.cfg:351 msgid "race^Woses" msgstr "Thần rừng" #. [race]: id=wose #: data/core/units.cfg:352 msgid "" "The mighty wose resides within the deepest forests of the known world. To " "the untrained eye, the wose appears to be nothing more than an oddly shaped, " "yet noble, tree. As guardians of the forest, the woses share a deeper " "connection to the woodlands than even the elves. While the woses are a " "peaceful race, disturbance of the ancient forests, which they tend, will " "incite the wrath of nature itself. Woses are slow moving creatures that may " "spend centuries standing in one location undisturbed by the ebb and flow of " "time.\n" "\n" "Although they practice no magic of their own, the woses share a deep " "connection to faerie. What little is known of this ancient race comes from " "elvish scholars who believe that this mystical power, which the mightiest " "elves have dedicated their lives to master, is inherent to the wose. Though " "woses resemble them, they share no ancestry with trees. Woses are believed " "to be some of the oldest creatures in the world, perhaps even more ancient " "than the forests in which they dwell, and it is thought that the power of " "faerie has given these beings the eternal task of serving as wardens of the " "forest.\n" "\n" "Woses are not warlike in the least and are ill-accustomed to combat. They " "will however respond with indiscriminate violence in defense of their " "forested territory. Woses are slow moving and are vulnerable away from the " "woodlands. Due to their close connection with faerie, woses are particularly " "sensitive to the arcane. The hardwood that makes the wose nigh-impervious to " "physical assault has left it grievously vulnerable to flame. Their thick " "bark and ability to harness the power of faerie to regenerate quickly when " "injured allows the wose to survive an enemy onslaught long enough to respond " "with a crushing might belied by its peaceful, plodding nature. Within its " "forest home, the wose can disappear amongst the trees and ambush even the " "best-trained elvish scout.\n" "\n" "The life span of the wose is unknown, although the most ancient members of " "this race have lived many hundreds of years and have grown to massive " "heights. It is thought that unless a wose falls in battle, it will find no " "natural end. Content to pass the centuries standing like a sentry, " "uninterested in the goings-on of the civilized world, the wose will stir " "only to march to the defense of the natural world and the forests it calls " "home." msgstr "" "Các thần rừng vĩ đại cư trú trong những khu rừng sâu nhất của thế giới. Đối " "với con mắt người thường, thần rừng dường như chẳng khác gì một cái cây có " "hình dạng kỳ cục. Là vệ sĩ của rừng xanh, thần rừng có mối liên kết với rừng " "thậm chí còn sâu sắc hơn cả thần tiên. Tuy thần rừng là một chủng tộc hòa " "bình, nhưng hành động quấy rối các khu rừng cổ xưa mà họ trông nom, sẽ kích " "động cơn thịnh nộ của thiên nhiên. Thần rừng là những sinh vật di chuyển " "chậm, họ có thể dành hàng thế kỷ đứng ở một vị trí, tĩnh tại trước dòng chảy " "liên tục của thời gian.\n" "\n" "Mặc dù không thực hành phép thuật, nhưng thần rừng có mối liên hệ sâu sắc " "với thế giới cõi tiên. Kiến thức ít ỏi về chủng tộc cổ xưa này đến từ các " "học giả của thần tiên, những người tin rằng sức mạnh bí ẩn này, mà các thần " "tiên vĩ đại nhất phải mất cả đời để làm chủ, là bản chất vốn có của thần " "rừng. Dù giống cây, nhưng các thần rừng không có cùng tổ tiên với cây. Người " "ta tin thần rừng là một trong những kiểu sinh vật lâu đời nhất trên thế " "giới, thậm chí còn lâu đời hơn cả những khu rừng mà họ cư trú, và sức mạnh " "của thế giới cõi tiên đã trao cho các sinh vật này nhiệm vụ của những người " "gác rừng.\n" "\n" "Thần rừng không hiếu chiến một chút nào và không quen với chiến đấu. Tuy " "nhiên họ sẽ đáp trả không khoan nhượng bằng bạo lực để bảo vệ lãnh thổ rừng " "của họ. Thần rừng di chuyển chậm và sơ hở khi đi xa khỏi rừng. Do mối liên " "hệ gần với thế giới cõi tiên, thần rừng đặc biệt nhạy cảm với phép thuật. " "Khối gỗ cứng khiến cho thần rừng gần như trơ trước các đòn tấn công hữu hình " "nhưng lại khiến họ dễ bị tổn thương nghiêm trọng trước lửa. Lớp vỏ cây dày " "và khả năng phát huy sức mạnh của thế giới cõi tiên để tái tạo nhanh chóng " "khi bị thương, cho phép thần rừng sống sót qua một cuộc công kích dữ dội của " "kẻ thù, để đáp trả bằng một sức mạnh đè bẹp, ngược với bản chất hòa bình và " "chậm chạp của mình. Trong rừng, thần rừng có thể biến mất giữa các thân cây " "và mai phục kể cả trinh sát thần tiên được đào tạo tốt nhất.\n" "\n" "Không ai biết tuổi thọ của thần rừng, mặc dù hầu hết các thành viên của " "chủng tộc này đã sống nhiều thế kỷ và đạt đến chiều cao khổng lồ. Người ta " "cho rằng họ không có kết cục tự nhiên, trừ khi tử trận. Trải qua hàng thế kỷ " "đứng như một lính gác, không quan tâm đến tình hình biến chuyển của thế giới " "văn minh, thần rừng sẽ chỉ nhúc nhích khi cần chiến đấu bảo vệ thế giới tự " "nhiên và những khu rừng mà họ gọi là nhà." #: src/help.cpp:52 msgid "Help" msgstr "Trợ giúp" #: src/help.cpp:1154 msgid "
text='Units having this special attack'
" msgstr "
text='Các đơn vị có đòn tấn công đặc biệt này'
" #: src/help.cpp:1220 msgid "
text='Units having this ability'
" msgstr "
text='Các đơn vị có khả năng này'
" #: src/help.cpp:1253 msgid "Leaders:" msgstr "Người chỉ huy:" #: src/help.cpp:1262 msgid "Recruits:" msgstr "Tuyển quân:" #: src/help.cpp:1276 msgid "Era:" msgstr "Thời đại:" #: src/help.cpp:1284 msgid "Factions:" msgstr "Liên minh:" #: src/help.cpp:1294 msgid "Factions are only used in multiplayer" msgstr "Liên minh chỉ được sử dụng trong chế độ nhiều người chơi." #: src/help.cpp:1327 msgid "Base Terrain: " msgstr "Địa hình cơ bản: " #: src/help.cpp:1410 msgid "level" msgstr "cấp độ" #: src/help.cpp:1443 msgid "Advances from: " msgstr "Nâng cấp từ: " #: src/help.cpp:1445 msgid "Advances to: " msgstr "Nâng cấp thành: " #: src/help.cpp:1470 msgid "Base unit: " msgstr "Đơn vị cơ bản: " #: src/help.cpp:1475 msgid "Base units: " msgstr "Đơn vị cơ bản: " #: src/help.cpp:1493 msgid "Variations: " msgstr "Biến thể: " #: src/help.cpp:1517 src/help.cpp:1894 src/help.cpp:2038 msgid "race^Miscellaneous" msgstr "Hỗn hợp" #: src/help.cpp:1519 msgid "Race: " msgstr "Chủng tộc: " #: src/help.cpp:1526 msgid "Abilities: " msgstr "Khả năng: " #: src/help.cpp:1542 msgid "Ability Upgrades: " msgstr "Nâng cấp khả năng: " #: src/help.cpp:1557 msgid "HP: " msgstr "Máu: " #: src/help.cpp:1558 msgid "Moves: " msgstr "Di chuyển: " #: src/help.cpp:1560 msgid "Vision: " msgstr "Tầm nhìn: " #: src/help.cpp:1562 msgid "Jamming: " msgstr "Phá rối: " #: src/help.cpp:1563 msgid "Cost: " msgstr "Chi phí: " #: src/help.cpp:1564 msgid "Alignment: " msgstr "Phân loại: " #: src/help.cpp:1568 msgid "Required XP: " msgstr "KN cần thiết: " #: src/help.cpp:1577 msgid "unit help^Attacks" msgstr "Đòn tấn công" #: src/help.cpp:1584 msgid "unit help^Name" msgstr "Tên" #: src/help.cpp:1585 msgid "Type" msgstr "Kiểu" #: src/help.cpp:1586 msgid "Strikes" msgstr "Đòn đánh" #: src/help.cpp:1587 msgid "Range" msgstr "Phạm vi" #: src/help.cpp:1588 msgid "Special" msgstr "Đặc biệt" #: src/help.cpp:1637 msgid "Resistances" msgstr "Sức kháng cự" #: src/help.cpp:1641 msgid "Attack Type" msgstr "Kiểu tấn công" #: src/help.cpp:1642 msgid "Resistance" msgstr "Sức kháng cự" #: src/help.cpp:1672 msgid "Terrain Modifiers" msgstr "Hệ số địa hình" #: src/help.cpp:1676 msgid "Terrain" msgstr "Địa hình" #: src/help.cpp:1677 msgid "Defense" msgstr "Phòng thủ" #: src/help.cpp:1678 msgid "Movement Cost" msgstr "Chi phí di chuyển" #: src/help.cpp:1682 msgid "Vision Cost" msgstr "Chi phí tầm nhìn" #: src/help.cpp:1685 msgid "Jamming Cost" msgstr "Chi phí phá rối" #: src/help.cpp:2044 msgid "
text='Units of this race'
" msgstr "
text='Các đơn vị thuộc chủng tộc này'
" #: src/help.cpp:2956 msgid " < Back" msgstr " < Trở lại" #: src/help.cpp:2957 msgid "Forward >" msgstr "Tiếp theo >" #: src/help.cpp:3065 msgid "Reference to unknown topic: " msgstr "Tham chiếu đến chủ đề không xác định: " #: src/help.cpp:3321 msgid "corrupted original file" msgstr "tập tin gốc bị hỏng" #: src/help.cpp:3433 msgid "Close" msgstr "Đóng" #: src/help.cpp:3436 msgid "The Battle for Wesnoth Help" msgstr "Trợ giúp Trận chiến vì Wesnoth" #: src/help.cpp:3492 msgid "Parse error when parsing help text: " msgstr "Lỗi phân tích khi phân tích văn bản trợ giúp: " #~ msgid "Caste" #~ msgstr "Đẳng cấp" #~ msgid "" #~ "One of the variant forms of the drake: either be a dst='unit_Drake " #~ "Clasher' text='Clasher' or a dst='unit_Drake Fighter' " #~ "text='Drake Fighter'." #~ msgstr "" #~ "Một trong những dạng biến thể của người rồng: hoặc là " #~ "dst='unit_Drake Clasher' text='Người rồng đánh đập' hoặc là " #~ "dst='unit_Drake Fighter' text='Đấu sĩ người rồng'." #~ msgid "Aerie" #~ msgstr "Tổ" #~ msgid "" #~ "A very large castle-like structure that is home to a dst='flight' " #~ "text='flight'. It contains the dst='breeding_pen' " #~ "text='breeding pens'." #~ msgstr "" #~ "Một cấu trúc rất lớn giống lâu đài là nơi ở của dst='flight' " #~ "text='đàn'. Chứa dst='breeding_pen' text='khu sinh sản'." #~ msgid "Breeding Pen" #~ msgstr "Khu sinh sản" #~ msgid "" #~ "The portion of an dst='aerie' text='aerie' where the " #~ "nonsentient dst='breeder' text='Breeders' live under the " #~ "dst='dominant' text='Dominant'’s eye." #~ msgstr "" #~ "Một phần của dst='aerie' text='tổ' ở đó các dst='breeder' " #~ "text='long nữ' sống dưới sự cai quản của dst='dominant' " #~ "text='long chủ'." #~ msgid "Breeding Cycle" #~ msgstr "Chu kỳ sinh sản" #~ msgid "" #~ "The time that passes between one dst=egg text='egg' laying to " #~ "the next." #~ msgstr "" #~ "Thời gian trôi qua giữa một lần đẻ dst=egg text='trứng' tới " #~ "lần kế tiếp." #~ msgid "World Ocean" #~ msgstr "Đại Dương Thế Giới" #~ msgid "" #~ "The World Ocean is the name of the open seas that surround the " #~ "archipelago of dst='morogor' text='Morogor'. The drakes " #~ "believe it to end at the dst='abyss' text='Abyss', a vast and " #~ "deadly waterfall." #~ msgstr "" #~ "Đại Dương Thế Giới là tên của vùng biển khơi bao quanh quần đảo " #~ "dst='morogor' text='Morogor'. Người rồng tin rằng nó kết thúc " #~ "ở dst='abyss' text='Địa Ngục', một thác nước lớn và nguy hiểm " #~ "chết người." #~ msgid "New Continent" #~ msgstr "Tân Lục Địa" #~ msgid "" #~ "The great continent to the east of dst='morogor' text='Morogor'. Its existence is unknown to the drakes until the flight of Galun." #~ msgstr "" #~ "Lục địa lớn ở phía đông dst='morogor' text='Morogor'. Người " #~ "rồng không biết về sự tồn tại của nó trước chuyến bay của Galun." #~ msgid "Abyss" #~ msgstr "Địa Ngục" #~ msgid "" #~ "In the cosmology of the Drakes, a vast and deadly waterfall where the " #~ "ocean falls off the world-disc." #~ msgstr "" #~ "Theo thuyết vũ trụ của người rồng, đây là thác nước lớn và nguy hiểm chết " #~ "người ở đó đại dương rơi ra khỏi đĩa thế giới." #~ msgid "Spiral Path" #~ msgstr "Đường xoắn ốc" #~ msgid "" #~ "A quasi-secret organization among the drakes devoted to avoiding a " #~ "Malthusian final war. See also dst='straight_path' text='Straight " #~ "Path'" #~ msgstr "" #~ "Một cách tổ chức gần như bí mật mà người rồng theo để tránh một cuộc " #~ "chiến tranh cuối cùng theo thuyết Malthus. Xem thêm " #~ "dst='straight_path' text='đường thẳng'" #~ msgid "Straight Path" #~ msgstr "Đường thẳng" #~ msgid "" #~ "The drakish tradition of perpetual expansion and conquest. This term is " #~ "mostly used by the members of the dst='spiral_path' text='Spiral " #~ "Path'." #~ msgstr "" #~ "Truyền thống bành trướng và chinh phục vĩnh cửu của người rồng. Khái niệm " #~ "này chủ yếu được sử dụng bởi các thành viên của dst='spiral_path' " #~ "text='đường xoắn ốc'." #~ msgid "Dominant" #~ msgstr "Long chủ" #~ msgid "" #~ "The dst='aspirant' text='Aspirant' that emerges as the drake " #~ "leader, the only drake in the tribe that is allowed to reproduce with the " #~ "dst='breeder' text='breeders'. Rarely, he may confer breeding " #~ "privileges on others." #~ msgstr "" #~ "dst='aspirant' text='Long nam' nổi lên làm lãnh đạo người " #~ "rồng, người rồng duy nhất trong bộ lạc được phép sinh sản với các " #~ "dst='breeder' text='long nữ'. Hiếm khi một long chủ ban đặc " #~ "quyền sinh sản của mình cho người khác." #~ msgid "Vulcaniad" #~ msgstr "Vulcaniad" #~ msgid "" #~ "The (irregular) period between consecutive eruptions of " #~ "dst='mount_morogor' text='Mount Morogor'. The " #~ "dst='long_count' text='Long Count' calendar is based upon it." #~ msgstr "" #~ "Khoảng thời gian (không theo quy tắc) giữa hai lần phun trào liên tiếp " #~ "của dst='mount_morogor' text='núi Morogor'. Lịch " #~ "dst='long_count' text='Long lịch' dựa trên khoảng thời gian " #~ "này." #~ msgid "Recorder" #~ msgstr "Long thư" #~ msgid "" #~ "A Recorder is a Drakish scrollkeeper who has mastered the drakish " #~ "dst='drakish_script' text='script'. The recorders are the only " #~ "dst='caste' text='caste' of Drake not determined by biology: " #~ "they recruit their members from all of the other castes." #~ msgstr "" #~ "Long thư là một người giữ sổ sách thông thạo hệ thống " #~ "dst='drakish_script' text='chữ viết Drakish'. Long thư là " #~ "dst='caste' text='đẳng cấp' người rồng duy nhất không được xác " #~ "định theo đặc điểm sinh học: chúng tuyển các thành viên từ mọi đẳng cấp." #~ msgid "Laying" #~ msgstr "Đẻ trứng" #~ msgid "" #~ "A portion of the dst='breeding_cycle' text='breeding cycle'." #~ msgstr "" #~ "Một phần của dst='breeding_cycle' text='chu kỳ sinh sản'." #~ msgid "Hatching" #~ msgstr "Ấp trứng" #~ msgid "Hatchling" #~ msgstr "Long nhi" #~ msgid "" #~ "A young drake that has not yet seen another generation hatch. The younger " #~ "of the current generation of hatchlings are the most aggressive is the " #~ "behavior of the dst='flight' text='flight'." #~ msgstr "" #~ "Người rồng nhỏ tuổi chưa được chứng kiến ổ trứng nở của một thế hệ khác. " #~ "Trong thế hệ long nhi hiện tại, cá thể càng ít tuổi càng hung hăng, đó là " #~ "tập tính của dst='flight' text='đàn'." #~ msgid "Fledgling" #~ msgstr "Long thiếu" #~ msgid "" #~ "A young drake that has seen another generation hatch. If the " #~ "dst='flight' text='flight' can afford the loss of a generation " #~ "they start the dst='swarming' text='Swarming'." #~ msgstr "" #~ "Người rồng trẻ tuổi đã chứng kiến ổ trứng nở của một thế hệ khác. Nếu " #~ "dst='flight' text='đàn' có thể chịu mất một thế hệ, chúng bắt " #~ "đầu dst='swarming' text='kết bầy'." #~ msgid "Breeder" #~ msgstr "Long nữ" #~ msgid "" #~ "The female drake. They are rare since dst='egg' text='eggs' " #~ "that become breeders have to be handled with extra care. The number of " #~ "breeders is also limited by the amounts of non-breeders around, since " #~ "breeders can't take care of their food for themselves when laying. Drake " #~ "breeders become fertile after the next dst='hatching' " #~ "text='hatching'." #~ msgstr "" #~ "Người rồng cái. Chúng hiếm vì các quả dst='egg' text='trứng' " #~ "trở thành cá thể cái phải được chăm sóc đặc biệt. Số long nữ cũng bị giới " #~ "hạn bởi lượng không phải long nữ xung quanh, vì các long nữ không thể " #~ "chăm sóc cho thức ăn của chúng khi đẻ. Các long nữ bắt đầu có khả năng " #~ "sinh sản sau lần dst='hatching' text='ấp trứng' kế tiếp." #~ msgid "Egg, Drake" #~ msgstr "Trứng, người rồng" #~ msgid "" #~ "The dst=caste text='caste' the dst='hatchling' " #~ "text='Hatchling' will belongs to is determined by the time it is " #~ "laid and to some extent the ambient temperature." #~ msgstr "" #~ "dst=caste text='Đẳng cấp' mà các dst='hatchling' " #~ "text='long nhi' sẽ thuộc vào được xác định bởi thời gian ấp và ở " #~ "mức độ nào đó, nhiệt độ xung quanh." #~ msgid "Flight" #~ msgstr "Đàn" #~ msgid "" #~ "Tribe of Drakes, lives in an dst='aerie' text='Aerie', " #~ "controlling a hunting range. Each tribe has one dst='dominant' " #~ "text='Dominant', who confers mating privileges." #~ msgstr "" #~ "Bộ lạc người rồng, sống trong một dst='aerie' text='tổ', kiểm " #~ "soát phạm vi kiếm mồi. Mỗi bộ lạc có một dst='dominant' text='long " #~ "chủ', có đặc quyền kết đôi." #~ msgid "Aspirant" #~ msgstr "Long nam" #~ msgid "" #~ "Male drake that has passed through a hormonal metamorphosis that makes " #~ "him able to mate with the dst='breeder' text='breeders'. The " #~ "secretion of the hormone is caused by hunt and combat actions in which " #~ "the drake is involved." #~ msgstr "" #~ "Người rồng đực đã trải qua một biến thái hoóc môn giúp nó có thể kết đôi " #~ "với các dst='breeder' text='long nữ'. Sự tiết hoóc môn gây ra " #~ "bởi các hoạt động săn đuổi và chiến đấu mà người rồng tham gia." #~ msgid "Ascendant" #~ msgstr "Long tiên" #~ msgid "" #~ "The drake name for a true dst='unit_Fire Dragon' text='dragon'." #~ msgstr "" #~ "Tên người rồng gọi một con dst='unit_Fire Dragon' text='rồng' " #~ "thực sự." #~ msgid "Intendant" #~ msgstr "Long đốc" #~ msgid "" #~ "One of the dst='aspirant' text='Aspirant' lieutenants of a " #~ "dst='dominant' text='Dominant'. Traditionally he has one of " #~ "each dst=caste text='caste' other than his own. Additional " #~ "'Intendants' are sometimes designated for special duties. Intendants are " #~ "likeliest to be granted mating privileges, especially after a notable " #~ "service." #~ msgstr "" #~ "Một trong số các phụ tá dst='aspirant' text='long nam' của một " #~ "dst='dominant' text='long chủ'. Theo truyền thống, long chủ có " #~ "một 'long đốc' thuộc dst=caste text='đẳng cấp' khác với mình. " #~ "Các long đốc còn lại đôi khi được bổ nhiệm các chức vụ đặc biệt. Các long " #~ "đốc là những người nhiều cơ hội nhất được ban đặc quyền kết đôi, đặc biệt " #~ "sau một sự phục vụ đáng chú ý." #~ msgid "Swarm" #~ msgstr "Bầy" #~ msgid "" #~ "The dst='swarmlings' text='Swarmlings' that have left the " #~ "dst='aerie' text='aerie' to found a new one." #~ msgstr "" #~ "dst='swarmlings' text='Bầy' đã rời dst='aerie' text='tổ' để lập một tổ mới." #~ msgid "Swarming" #~ msgstr "Kết bầy" #~ msgid "" #~ " The dst='flight' text='flight' for a new drake " #~ "dst='aerie' text='aerie' that recurs every " #~ "dst='breeding_cycle' text='breeding cycle'. See " #~ "dst='swarm' text='Swarm'" #~ msgstr "" #~ " dst='flight' text='Đàn' cho một dst='aerie' text='tổ' người rồng mới, lặp lại mỗi dst='breeding_cycle' text='chu kỳ " #~ "sinh sản'. Xem dst='swarm' text='bầy'" #~ msgid "Runners" #~ msgstr "Long nô" #~ msgid "Drakish term for escaped slaves hunted as game." #~ msgstr "Thuật ngữ drakish để chỉ những nô lệ vượt ngục bị săn đuổi." #~ msgid "Mount Morogor" #~ msgstr "Núi Morogor" #~ msgid "" #~ "Volcanic mountain on the central island of the archipelago " #~ "dst='morogor' text='Morogor'." #~ msgstr "" #~ "Núi lửa trên hòn đảo trung tâm của quần đảo dst='morogor' " #~ "text='Morogor'." #~ msgid "Long Count" #~ msgstr "Long lịch" #~ msgid "" #~ "The drake calender based on dst='vulcaniad' text='Vulcaniad' " #~ "and dst=breeding_cycle text='Breeding cycles'." #~ msgstr "" #~ "Lịch của người rồng dựa trên dst='vulcaniad' text='vulcaniad' " #~ "và dst=breeding_cycle text='chu kỳ sinh sản'." #~ msgid "Long Pig" #~ msgstr "Long heo" #~ msgid "" #~ "South Seas pidgin for human meat, used to translate a Drakish word with " #~ "the same meaning." #~ msgstr "" #~ "Tiếng lóng để chỉ thịt người, dùng để dịch một từ drakish có cùng nghĩa." #~ msgid "Ceramics" #~ msgstr "Đồ gốm" #~ msgid "" #~ "The drakes work metal, but are are masters in the craftsmanship of making " #~ "ceramics. Only the dst='unit_Drake Burner' text='burners' can " #~ "generate the amount of heat to cure the pieces to full strength." #~ msgstr "" #~ "Người rồng chế biến kim loại, nhưng cũng là những chủ nhân của nghề làm " #~ "gốm. Chỉ những dst='unit_Drake Burner' text='người rồng thiêu đốt' mới có thể tạo ra đủ lượng nhiệt để nung các mẩu gốm." #~ msgid "Drakish, script" #~ msgstr "Drakish, chữ viết" #~ msgid "" #~ "The scripted language of the drakes. Stored on dst='ceramic' " #~ "text='ceramic' tablets by members of the dst='recorder' " #~ "text='Recorder' vocation." #~ msgstr "" #~ "Chữ viết của người rồng. Được lưu trên những phiến dst='ceramic' " #~ "text='gốm' bởi các thành viên của nghề dst='recorder' " #~ "text='long thư'." #~ msgid "Drakish, language" #~ msgstr "Drakish, ngôn ngữ" #~ msgid "The language spoken by the drakes." #~ msgstr "Ngôn ngữ được nói bởi người rồng." #~ msgid "Flat" #~ msgstr "Đất phẳng" #~ msgid "" #~ "text='Grassland' represents open plains, whether " #~ "cultivated, cut back for grazing, or wild. Being open ground, grassland " #~ "is both very easy to move across, but is also difficult to defend oneself " #~ "in. Typically, those units that perform best on grassland are either " #~ "cavalry, or very agile units which take advantage of the open space.\n" #~ "\n" #~ "Most units have defense of 30 to 40% on grassland." #~ msgstr "" #~ "text='Đồng cỏ' tương ứng với những vùng đồng bằng trống " #~ "trải, có hoặc không canh tác, chăn thả súc vật, hoặc hoang dã. Là vùng " #~ "đất trống trải, đồng cỏ vừa rất dễ băng qua, nhưng cũng khó để phòng thủ. " #~ "Những đơn vị hoạt động tốt nhất trên đồng cỏ thường hoặc là kỵ binh, hoặc " #~ "những đơn vị rất nhanh nhẹn có thể tận dụng lợi thế của không gian.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 30% đến 40% trên đồng cỏ." #~ msgid "Road" #~ msgstr "Đường" #~ msgid "" #~ "text='Roads' are beaten paths of dirt, formed by many " #~ "travelers passing over them. As far as gameplay is concerned, roads " #~ "behave as dst='terrain_flat' text='flat' terrain.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "text='Đường' là những con đường mòn bằng đất đá, được " #~ "tạo nên dưới dấu chân của nhiều lữ khách. Đối với trò chơi, đường hoạt " #~ "động như địa hình dst='terrain_flat' text='đất phẳng'.\n" #~ "\n" #~ msgid "Forest" #~ msgstr "Rừng" #~ msgid "" #~ "text='Forests' represent any woodland with significant " #~ "undergrowth, enough to hinder passage. Though they slow nearly everyone " #~ "down, forests do offer better defense to most units than open ground. " #~ "Cavalry, however, have so much trouble navigating them that any benefit " #~ "gained by stealth is negated. Elves are an exception to this general rule " #~ "for forests. Not only do they possess full movement in forests, but they " #~ "also gain a considerable defensive bonus. Dwarves are another exception " #~ "to this rule; though they are able to plow through the forests without " #~ "much loss of speed, their utter unfamiliarity with the terrain causes " #~ "them to receive no defensive bonus.\n" #~ "\n" #~ "Most units have 50% defense in forests, but cavalry are limited to 30%. " #~ "Elves, on the other hand, enjoy 60 to 70% defense, even their mounted " #~ "units. Dwarves generally receive only 30% defense in forests.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "text='Rừng' tương ứng với bất kỳ vùng nào có nhiều cây " #~ "cối, đủ để cản trở người đi. Dù rừng làm chậm bước gần như mọi người, " #~ "nhưng chúng cho hầu hết các đơn vị khả năng phòng thủ tốt hơn vùng đất " #~ "trống trải. Tuy nhiên, kỵ binh lại gặp nhiều khó khăn khi di chuyển trong " #~ "rừng đến mức mất hết mọi lợi ích từ việc ẩn nấp. Thần tiên với rừng là " #~ "một ngoại lệ của quy tắc chung này. Họ không chỉ di chuyển dễ dàng trong " #~ "rừng, mà còn có lợi thế phòng thủ lớn. Người lùn là một ngoại lệ khác của " #~ "quy tắc này; dù họ có thể cày xuyên qua rừng mà không bị mất nhiều tốc " #~ "độ, nhưng việc hoàn toàn xa lạ với địa hình khiến họ không nhận được lợi " #~ "thế phòng thủ.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 50% trong rừng, nhưng kỵ binh chỉ " #~ "có 30%. Thần tiên, ngược lại, hưởng tỷ lệ phòng thủ 60% đến 70%, kể cả " #~ "những đơn vị cưỡi ngựa. Người lùn nói chung chỉ nhận tỷ lệ phòng thủ 30% " #~ "trong rừng.\n" #~ "\n" #~ msgid "Hills" #~ msgstr "Đồi" #~ msgid "" #~ "text='Hills' represent any reasonably rough terrain, " #~ "with enough dips and rises in the ground to provide some cover. Hills are " #~ "difficult for most troops to navigate. Dwarves, trolls, and orcs have " #~ "enough familiarity with the terrain that they can pass through it without " #~ "being slowed down. Cavalry have enough trouble navigating the terrain " #~ "that any defensive aid lent by cover is negated.\n" #~ "\n" #~ "Most units have about 50% defense in hills, whereas cavalry are limited " #~ "to 40%. Dwarves enjoy 60% defense in hills.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "text='Đồi' tương ứng với bất kỳ địa hình nào tương đối " #~ "gồ ghề, có đủ chỗ trũng và gò cao trên bề mặt để ẩn nấp. Hầu hết quân " #~ "lính khó di chuyển trên đồi. Người lùn, quỷ núi và người thú có đủ quen " #~ "thuộc với địa hình nên chúng có thể băng qua đồi mà không bị giảm tốc độ. " #~ "Kỵ binh gặp nhiều khó khăn khi di chuyển trên địa hình đến nỗi mất hết " #~ "mọi lợi thế phòng thủ có được từ việc ẩn nấp.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ khoảng 50% trên đồi, trong khi kỵ " #~ "binh chỉ có 40%. Người lùn hưởng tỷ lệ phòng thủ 60% trên đồi.\n" #~ "\n" #~ msgid "Mountains" #~ msgstr "Núi" #~ msgid "" #~ "text='Mountains' are steep enough that units often have " #~ "to climb over obstacles to move. By this nature, they provide a " #~ "considerable defensive bonus for most troops, but they also severely " #~ "impede any passage through them. Most cavalry simply cannot enter " #~ "mountainous terrain; however, elvish cavalry is an exception to this, as " #~ "are the goblin wolf riders. Both dwarves and trolls are native to " #~ "mountainous terrain, and have a very easy time getting around.\n" #~ "\n" #~ "Most units receive about 60% defense in mountains, whereas Dwarves enjoy " #~ "70%." #~ msgstr "" #~ "text='Núi' đủ đốc để các đơn vị phải trèo qua các chướng " #~ "ngại vật khi di chuyển. Với bản chất này, địa hình núi cung cấp lợi thế " #~ "phòng thủ đáng kể cho hầu hết quân lính, nhưng cũng cực kỳ cản trở người " #~ "đi. Hầu hết kỵ binh đơn giản không thể vào địa hình núi; tuy nhiên, kỵ " #~ "binh thần tiên là một ngoại lệ, cũng như kỵ binh chó sói yêu tinh. Cả " #~ "người lùn lẫn quỷ núi đều gắn bó với địa hình núi, và đi qua rất dễ " #~ "dàng.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị nhận tỷ lệ phòng thủ khoảng 60% trên núi, trong khi " #~ "người lùn hưởng 70%." #~ msgid "Swamp" #~ msgstr "Đầm lầy" #~ msgid "" #~ "text='Swamps' represent any sort of wetlands. Swamps " #~ "slow down nearly everyone, and inhibit their ability to defend " #~ "themselves. An exception to this is any race bodily skilled in navigating " #~ "water; these receive both full movement and a defensive bonus. Those that " #~ "make their living in the wetlands are also adept at using this terrain " #~ "for cover.\n" #~ "\n" #~ "Most units make do with 30% defense in swamps. Mermen, naga, and saurians " #~ "all generally enjoy 60%." #~ msgstr "" #~ "text='Đầm lầy' tương ứng với bất kỳ vùng đất ẩm ướt nào. " #~ "Đầm lầy làm chậm bước gần như mọi người và hạn chế khả năng phòng thủ. " #~ "Quy tắc này có một ngoại lệ là những chủng tộc có cơ thể khéo léo khi di " #~ "chuyển trong nước; chúng nhận được cả khả năng tự do di chuyển lẫn lợi " #~ "thế phòng thủ. Những người sinh sống ở vùng ẩm ướt cũng thông thạo trong " #~ "việc sử dụng địa hình này để ẩn nấp.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 30% trong đầm lầy. Người cá, người " #~ "rắn và thằn lằn tất cả nói chung hưởng 60%." #~ msgid "Shallow Water" #~ msgstr "Nước nông" #~ msgid "" #~ "text='Shallow water' represents any body of water deep " #~ "enough to come up to roughly a man’s waist. This is enough to slow down " #~ "nearly anyone and leave them wide open to attack. Dwarves, given that the " #~ "water reaches up almost to their heads, have an extremely hard time of " #~ "this. The exception is any race whose bodies naturally lend themselves to " #~ "swimming, for which they receive a considerable defensive bonus and full " #~ "movement.\n" #~ "\n" #~ "Most units make do with 20 to 30% defense in shallow water, whereas both " #~ "naga and mermen enjoy 60%." #~ msgstr "" #~ "text='Nước nông' tương ứng với bất kỳ vùng nước nào sâu " #~ "khoảng chừng thắt lưng người, đủ để làm chậm bước gần như bất kỳ ai và " #~ "khiến họ sơ hở, dễ bị tấn công. Người lùn, do nước gần như chạm đến đầu, " #~ "nên cực kỳ bất lợi trong nước. Ngoại lệ là những chủng tộc có cơ thể " #~ "thích nghi với việc bơi lội, nhờ đó, chúng nhận lợi thế phòng thủ lớn và " #~ "khả năng tự do di chuyển.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 20% đến 30% trong nước nông, trong " #~ "khi cả người rắn lẫn người cá đều hưởng 60%." #~ msgid "Deep Water" #~ msgstr "Nước sâu" #~ msgid "" #~ "text='Deep water' represents any body of water deep " #~ "enough to cover a man’s head. Most units cannot enter deep water: it is " #~ "the domain of units which can either fly, or are exceptionally strong " #~ "swimmers.\n" #~ "\n" #~ "Mermen and naga both receive 50% defense in deep water, with full " #~ "movement." #~ msgstr "" #~ "text='Nước sâu' tương ứng với bất kỳ vùng nước nào sâu " #~ "ngập đầu người. Hầu hết các đơn vị không thể vào nước sâu: đó là lãnh địa " #~ "của những đơn vị biết bay, hoặc bơi cực kỳ giỏi.\n" #~ "\n" #~ "Người cá và người rắn cả hai đều nhận tỷ lệ phòng thủ 50% trong nước sâu, " #~ "cùng với khả năng tự do di chuyển." #~ msgid "Frozen" #~ msgstr "Đóng băng" #~ msgid "" #~ "text='Frozen' terrain represents any flat area that is " #~ "covered by snow or ice. Most units are slowed down on it, and have a " #~ "harder time defending themselves. Note that swimming units, even those " #~ "who can breathe underwater, cannot swim underneath ice.\n" #~ "\n" #~ "Most units have 20 to 40% defense in frozen terrain." #~ msgstr "" #~ "Địa hình text='đóng băng' tương ứng với bất kỳ vùng đất " #~ "phẳng nào bị tuyết hoặc băng bao phủ. Hầu hết các đơn vị bị giảm tốc độ " #~ "trên địa hình đóng băng, và cũng gặp khó khăn hơn khi phòng thủ. Chú ý " #~ "rằng các đơn vị bơi, kể cả những đơn vị có thể thở dưới mặt nước, cũng " #~ "không thể bơi dưới băng.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 20% đến 40% trên địa hình đóng băng." #~ msgid "Castle" #~ msgstr "Lâu đài" #~ msgid "" #~ "text='Castles' are any sort of permanent fortification. " #~ "Nearly all units receive a considerable bonus to their defense by being " #~ "stationed in a castle, and most units receive full movement in a castle. " #~ "Stationing units in a castle represents its defensive capability. Without " #~ "a unit in each wall hex, an enemy can simply sneak into the castle " #~ "unchallenged, gaining the same defensive bonus as everyone inside.\n" #~ "\n" #~ "Most units have about 60% defense in a castle.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "text='Lâu đài' là bất kỳ kiểu công sự bền vững nào. Gần " #~ "như tất cả các đơn vị đều nhận được lợi thế phòng thủ lớn khi chiếm đóng " #~ "lâu đài, và hầu hết các đơn vị đều nhận được khả năng tự do di chuyển qua " #~ "lâu đài. Các đơn vị đứng trong một lâu đài biểu thị khả năng phòng thủ " #~ "của nó. Nếu bỏ trống đơn vị trên một ô lục giác tường thành, kẻ thù có " #~ "thể đột nhập vào lâu đài mà không bị ngăn cản, giành được cùng lợi thế " #~ "phòng thủ như mọi người bên trong.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ khoảng 60% trong lâu đài.\n" #~ "\n" #~ msgid "Sand" #~ msgstr "Cát" #~ msgid "" #~ "The instability of text='sand' makes it harder for most " #~ "units to cross, and leaves them wide open to attack. In contrast, the " #~ "wide feet or snakelike bodies of the reptilian races make sand much " #~ "easier for them to navigate.\n" #~ "\n" #~ "Most units receive 20 to 40% defense in sand." #~ msgstr "" #~ "Tính không ổn định của text='cát' khiến hầu hết các đơn " #~ "vị gặp khó khăn khi băng qua, và khiến chúng sơ hở, dễ bị tấn công. Trái " #~ "lại, những bàn chân rộng và cơ thể giống như rắn của các chủng tộc bò sát " #~ "giúp chúng di chuyển trên cát dễ dàng hơn nhiều.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị nhận tỷ lệ phòng thủ 20% đến 40% trên cát." #~ msgid "Desert" #~ msgstr "Sa mạc" #~ msgid "" #~ "text='Deserts' have a somewhat different composition " #~ "than small sand pits or beaches, however for gameplay purposes they are " #~ "identical. See dst='terrain_sand' text='sand'." #~ msgstr "" #~ "text='Sa mạc' có cấu tạo hơi khác so với những hố cát " #~ "nhỏ hoặc bãi biển, tuy nhiên, đối với trò chơi, chúng giống nhau. Xem " #~ "dst='terrain_sand' text='cát'." #~ msgid "Cave" #~ msgstr "Hang động" #~ msgid "" #~ "text='Cave' terrain represents any underground cavern " #~ "with enough room for a unit to pass. Most units are wholly unfamiliar " #~ "with the terrain, and thus are both slowed down and hindered in defense. " #~ "Dwarves and trolls, who make their homes in caves, both have a relatively " #~ "easy time navigating this terrain, especially dwarves, who by dint of " #~ "their small size can navigate many obstacles that other races cannot. " #~ "Occasionally caves are dst='terrain_illuminated_cave' " #~ "text='illuminated'.\n" #~ "\n" #~ "Most units receive 20 to 40% defense in caves, whereas dwarves have 50%." #~ msgstr "" #~ "Địa hình text='hang động' tương ứng với bất kỳ hang động " #~ "nào dưới lòng đất có đủ chỗ cho một đơn vị đi qua. Hầu hết các đơn vị " #~ "hoàn toàn xa lạ với địa hình, do đó vừa bị giảm tốc độ vừa bị hạn chế khả " #~ "năng phòng thủ. Người lùn và quỷ núi, những chủng tộc sống trong hang " #~ "động, cả hai đều di chuyển tương đối dễ dàng trên địa hình này, đặc biệt " #~ "là người lùn, nhờ kích thước nhỏ nên có thể vượt qua nhiều chướng ngại " #~ "vật mà những chủng tộc khác không thể. Một số ít hang động được " #~ "dst='terrain_illuminated_cave' text='chiếu sáng'.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị nhận tỷ lệ phòng thủ 20% đến 40% trong hang động, " #~ "trong khi người lùn có 50%." #~ msgid "Rockbound Cave" #~ msgstr "Hang đá" #~ msgid "" #~ "text='Rockbound cave' terrain is formed by the action of " #~ "water and wind, carrying erosive particles that carve the rock. It " #~ "resembles a scraggy underground cavern which reduces efficiency of most " #~ "units, but shoulders defense. Dwarves and trolls, who are main settlers " #~ "of caves, have a relatively easy time navigating this terrain. Dwarves, " #~ "who by dint of their small size have the full advantage of navigation in " #~ "such topography. Occasionally caves are " #~ "dst='terrain_illuminated_cave' text='illuminated'\n" #~ "\n" #~ "Most units have about 50% defense in rocky caves, whereas cavalry are " #~ "limited to 40%. Dwarves enjoy 60% defense in rockbound caves." #~ msgstr "" #~ "Địa hình text='hang đá' được tạo nên bởi hoạt động của " #~ "nước và gió, mang theo nhiều hạt xói mòn tạc thành đá. Địa hình này giống " #~ "với hang động dưới lòng đất là làm giảm tính hiệu quả của hầu hết các đơn " #~ "vị, nhưng tăng khả năng phòng thủ. Người lùn và quỷ núi, những cư dân chủ " #~ "yếu của hang động, di chuyển tương đối dễ dàng trên địa hình này. Người " #~ "lùn, nhờ kích thước nhỏ nên có đầy đủ lợi thế khi di chuyển trong địa " #~ "hình như thế. Một số ít hang động được " #~ "dst='terrain_illuminated_cave' text='chiếu sáng'.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ khoảng 50% trong hang đá, trong khi " #~ "kỵ binh chỉ có 40%. Người lùn hưởng tỷ lệ phòng thủ 60% trong hang đá." #~ msgid "Illuminated Cave" #~ msgstr "Hang động được chiếu sáng" #~ msgid "" #~ "Rare patches of the underground world are illuminated by light from the " #~ "surface shining down into the gloomy darkness. This provides an attack " #~ "bonus for lawful units and removes the attack bonus from chaotic units. " #~ "In all other regards this terrain is functionally identical to normal " #~ "dst='terrain_cave' text='cave terrains'." #~ msgstr "" #~ "Một vài nơi hiếm hoi của thế giới dưới lòng đất được chiếu sáng nhờ ánh " #~ "sáng từ bề mặt rọi xuống bóng tối u ám. Ánh sáng này tạo lợi thế tấn công " #~ "cho các đơn vị chính thống và làm mất lợi thế tấn công của các đơn vị hỗn " #~ "độn. Về tất cả các yếu tố khác, địa hình này giống về mặt chức năng với " #~ "dst='terrain_cave' text='địa hình hang động' thông thường." #~ msgid "Mushroom Grove" #~ msgstr "Lùm nấm" #~ msgid "" #~ "text='Mushroom groves' are vast underground forests of " #~ "giant mushrooms, which thrive in the damp darkness. Most units have " #~ "trouble negotiating the spongy floor of smaller fungi, but they have " #~ "plenty of cover behind the larger stalks. Mounted units, however, become " #~ "completely mired and lack proper freedom of movement in combat. Undead " #~ "units have a natural affinity for decay and function quite well in " #~ "mushroom forests.\n" #~ "\n" #~ "Most units receive 50% to 60% defense in mushroom groves, whereas cavalry " #~ "receive only 20%." #~ msgstr "" #~ "text='Lùm nấm' là những khu rừng nấm khổng lồ dưới lòng " #~ "đất, phát triển trong bóng tối ẩm thấp. Hầu hết các đơn vị đều gặp khó " #~ "khăn khi di chuyển trên bề mặt mềm xốp của những cây nấm nhỏ, nhưng lại " #~ "có nhiều chỗ ẩn nấp đằng sau những cuống nấm lớn. Tuy nhiên, các đơn vị " #~ "cưỡi ngựa trở nên hoàn toàn sa lầy và mất khả năng tự do di chuyển khi " #~ "chiến đấu. Các đơn vị ma quái ham thích sự mục rữa và hoạt động khá tốt " #~ "trong những khu rừng nấm.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị nhận tỷ lệ phòng thủ 50% đến 60% trong các lùm nấm, " #~ "trong khi kỵ binh chỉ nhận 20%." #~ msgid "Village" #~ msgstr "Làng" #~ msgid "" #~ "text='Villages' represent any group of buildings, human " #~ "or otherwise. Almost all units, even cavalry, have an easy time " #~ "navigating villages, and most units gain a defensive bonus from being " #~ "stationed in a village. Villages allow units the resources to clean and " #~ "tend to their wounds, which allows any unit stationed therein to heal " #~ "eight hitpoints each turn, or to be cured of poison.\n" #~ "\n" #~ "Most units have 50 to 60% defense in villages, whereas cavalry receive " #~ "only 40%.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "text='Làng' tương ứng với bất kỳ nhóm công trình xây " #~ "dựng nào của con người hoặc những chủng tộc khác. Gần như mọi đơn vị, kể " #~ "cả kỵ binh, đều dễ dàng di chuyển qua làng, và hầu hết các đơn vị đều " #~ "giành được lợi thế phòng thủ khi chiếm đóng một ngôi làng. Làng cung cấp " #~ "tài nguyên và chăm sóc các đơn vị bị thương, cho phép đơn vị đứng bên " #~ "trong phục hồi tám máu mỗi lượt, hoặc được giải độc.\n" #~ "\n" #~ "Hầu hết các đơn vị có tỷ lệ phòng thủ 50% đến 60% trong làng, trong khi " #~ "kỵ binh chỉ nhận được 40%.\n" #~ "\n" #~ msgid "Submerged Village" #~ msgstr "Làng ngập nước" #~ msgid "" #~ "text='Submerged villages' are the homes of merfolk and " #~ "nagas. While water-dwelling creatures are at home here, land-dwellers " #~ "have a hard time navigating and defending these villages. However, like " #~ "any village, the facilites are available to all creatures which allow " #~ "units to tend to their wounds. Any unit stationed in a village can heal " #~ "eight hitpoints each turn, or be cured of poison.\n" #~ "\n" #~ "Merfolk and nagas have 60% defense in submerged villages, whereas land " #~ "based units usually have a low defense." #~ msgstr "" #~ "text='Làng ngập nước' là nơi ở của người cá và người " #~ "rắn. Đây là nơi cư ngụ của các sinh vật sống dưới nước, các cư dân trên " #~ "cạn gặp khó khăn khi di chuyển và phòng thủ trong những ngôi làng này. " #~ "Tuy nhiên, cũng giống như bất kỳ ngôi làng nào khác, tất cả mọi sinh vật " #~ "đều nhận được lợi ích từ việc chăm sóc các đơn vị bị thương. Bất kỳ đơn " #~ "vị nào đứng trong làng đều có thể phục hồi tám máu mỗi lượt, hoặc được " #~ "giải độc.\n" #~ "\n" #~ "Người cá và người rắn có tỷ lệ phòng thủ 60% trong làng ngập nước, trong " #~ "khi các đơn vị trên cạn thường có tỷ lệ phòng thủ thấp." #~ msgid "Unwalkable" #~ msgstr "Không thể đi bộ qua" #~ msgid "" #~ "text='Unwalkable terrain' covers any chasm or gorge " #~ "which, as the name implies, cannot be crossed simply by walking. Chasms " #~ "are noted for sheer walls which would take days to traverse. As far as " #~ "gameplay is concerned, only units capable of flying can cross this " #~ "terrain." #~ msgstr "" #~ "Địa hình text='không thể đi bộ qua' bao gồm bất kỳ vực " #~ "thẳm hoặc hẻm núi nào mà như tên gọi đã mô tả, không thể băng qua bằng " #~ "cách đi bộ. Vực thẳm được coi là những bức tường dốc đứng cần mất vài " #~ "ngày để băng qua. Đối với trò chơi, chỉ những đơn vị có khả năng bay mới " #~ "có thể vượt qua địa hình này." #~ msgid "Lava" #~ msgstr "Dung nham" #~ msgid "" #~ "The dangers inherent in trying to walk on text='lava' " #~ "are fairly obvious. As far as movement is concerned, lava is equivalent " #~ "to dst='terrain_unwalkable' text='unwalkable' terrain, and can " #~ "only be crossed by those units capable of flying a considerable distance " #~ "above it. The molten magma also produces a substantial glow, illuminating " #~ "the area immediately above it. This provides an attack bonus for lawful " #~ "units and removes the attack bonus from chaotic units." #~ msgstr "" #~ "Những nguy hiểm khi thử đi trên text='dung nham' là khá " #~ "rõ ràng. Xét về mặt di chuyển, dung nham tương đương với địa hình " #~ "dst='terrain_unwalkable' text='không thể đi bộ qua', và chỉ " #~ "những đơn vị có khả năng bay ở một khoảng cách lớn trên bề mặt mới có thể " #~ "vượt qua. Nham thạch nóng chảy cũng tạo ra luồng sáng lớn, chiếu sáng " #~ "vùng ngay xung quanh nó. Ánh sáng này tạo lợi thế tấn công cho các đơn vị " #~ "chính thống và làm mất lợi thế tấn công của các đơn vị hỗn độn." #~ msgid "River Ford" #~ msgstr "Chỗ cạn ở sông" #~ msgid "" #~ "When a river happens to be extremely shallow, passing over it is a " #~ "trivial matter for land based units. Moreover, any creature best adapted " #~ "to swimming has full mobility even at such places in the river. As far as " #~ "gameplay is concerned, a river ford is treated as either grassland or " #~ "shallow water, choosing whichever one offers the best defensive and " #~ "movement bonuses for the unit on it." #~ msgstr "" #~ "Khi một dòng sông trở nên cực kỳ nông, việc băng qua nó là một chuyện " #~ "bình thường với các đơn vị trên cạn. Ngoài ra, bất kỳ sinh vật nào thích " #~ "nghi nhất với việc bơi lội cũng có đầy đủ tính linh động kể cả ở những " #~ "nơi như thế trên sông. Đối với trò chơi, chỗ cạn ở sông được đối xử giống " #~ "như hoặc là đồng cỏ hoặc là nước nông, chọn cái nào mang lại lợi thế " #~ "phòng thủ và di chuyển tốt nhất cho đơn vị đứng trên nó." #~ msgid "Coastal Reef" #~ msgstr "Đá ngầm ven biển" #~ msgid "" #~ "text='Coastal reefs' are shallows formed by stone, coral " #~ "and sand. This provides most land units with a more steady footing and " #~ "defensive positions than wading in shallow water normally would and also " #~ "grants most water-dwelling races an exceptionally high defense.\n" #~ "\n" #~ "Mermen and Naga both receive 70% defense on coastal reefs." #~ msgstr "" #~ "text='Đá ngầm ven biển' là những vùng nước nông được tạo " #~ "nên bởi đá, san hô và cát. Địa hình này cho hầu hết các đơn vị trên cạn " #~ "một chỗ đứng và vị trí phòng thủ vững chắc hơn việc lội qua nước nông " #~ "bình thường, và cũng cho hầu hết các chủng tộc sống dưới nước một tỷ lệ " #~ "phòng thủ đặc biệt cao.\n" #~ "\n" #~ "Người cá và người rắn cả hai đều nhận được tỷ lệ phòng thủ 70% trên đá " #~ "ngầm ven biển." #~ msgid "Bridge" #~ msgstr "Cầu" #~ msgid "" #~ "To those capable of building one, the ability to lay a " #~ "text='bridge' offers a liberation from the fickle nature " #~ "of waterways, whose fords come and go with the rise and fall of the " #~ "waterline. This is to say nothing of the luxury of dry feet, the loss of " #~ "which is no laughing matter in the cold months of the year.\n" #~ "\n" #~ "For those who go by land or sea, a bridge is the best of both worlds — " #~ "for gameplay purposes, it is treated either as grassland or the " #~ "underlying water, whichever offers the best movement and defensive " #~ "bonuses for the unit occupying the bridge hex. Note that a swimming unit " #~ "and a land unit are not capable of occupying a bridge hex at the same " #~ "time." #~ msgstr "" #~ "Với những người xây dựng, khả năng bắc một cây text='cầu' giải phóng họ khỏi bản chất không ổn định của đường thủy, với " #~ "những chỗ cạn đến rồi đi theo sự lên xuống của mực nước. Không cần nói gì " #~ "về niềm hân hoan của những bàn chân khô ráo, những tổn thất không phải " #~ "chuyện đùa trong những tháng ngày lạnh lẽo của năm.\n" #~ "\n" #~ "Với những người đi đường bộ hoặc đường thủy, một cây cầu là phương tiện " #~ "tốt nhất của cả hai thế giới - đối với trò chơi, nó được đối xử như hoặc " #~ "là đồng cỏ hoặc là nước dưới cầu, tùy theo địa hình nào mang lại lợi thế " #~ "di chuyển và phòng thủ tốt nhất cho đơn vị chiếm giữ ô lục giác cầu. Chú " #~ "ý rằng một đơn vị bơi và một đơn vị trên cạn không thể đồng thời chiếm " #~ "giữ một ô lục giác cầu." #~ msgid "Impassable" #~ msgstr "Không thể qua" #~ msgid "" #~ "Obstacles that not even the most determined traveler may overcome include " #~ "solid walls of stone and mountains so tall and steep that they are " #~ "constantly wreathed in cloud. Even flying creatures cannot navigate the " #~ "jagged peaks at such rarified heights, and not even the fiercest troll " #~ "can smash through thick walls of stone." #~ msgstr "" #~ "Các chướng ngại vật mà ngay cả người lữ hành kiên quyết nhất cũng không " #~ "thể vượt qua bao gồm những bức tường đá rắn chắc, những ngọn núi cao và " #~ "dốc đến nỗi chúng luôn có mây bao phủ. Kể cả các sinh vật bay cũng không " #~ "thể di chuyển qua những đỉnh núi lởm chởm ở độ cao hiếm có như thế, và kể " #~ "cả con quỷ núi dữ tợn nhất cũng không thể đập thủng những bức tường đá " #~ "dày." #~ msgid "" #~ "Wesnoth’s extensibility allows the thriving user community to develop " #~ "content by making use of the game engine’s full potential to deliver new " #~ "scenarios, campaigns, and more beyond what the official content set has " #~ "to offer.\n" #~ "\n" #~ msgstr "" #~ "Khả năng mở rộng của Wesnoth cho phép cộng đồng người chơi phát triển nội " #~ "dung bằng cách sử dụng tiềm năng đầy đủ của động cơ trò chơi để phân phối " #~ "những màn chơi, chiến dịch mới và nhiều hơn, vượt qua cả những thứ nội " #~ "dung chính thức cung cấp.\n" #~ "\n" #~ msgid "" #~ "The game supports various types of add-ons that are used differently " #~ "according to their purpose." #~ msgstr "" #~ "Trò chơi hỗ trợ nhiều kiểu phần bổ sung, được sử dụng khác nhau tùy theo " #~ "mục đích của chúng."